🌟 그녀 (그 女)

☆☆   Đại từ  

1. 앞에서 이미 이야기한 여자를 가리키는 말.

1. CÔ ẤY, BÀ ẤY: Từ chỉ người nữ đã nói tới ở trước.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 그녀는 예전에 내가 가난할 때 나를 항상 도와주었던 사람이었다.
    She was the one who always helped me when i was poor.
  • 청중들의 박수를 받으며 그녀는 노래를 부르기 위해 무대에 올라섰다.
    Applause from the audience, she took to the stage to sing.
  • 경찰은 조사할 것이 있다면서 교통사고를 낸 그녀를 경찰서로 데려갔다.
    The police took her to the police station for a car accident, saying they had something to investigate.
  • 나는 학교 앞에서 오래전에 연락이 끊긴 그녀를 오랜만에 만나게 되었다.
    I met her for the first time in a long time since i had lost contact in front of the school.
Từ tham khảo 그: 말하는 사람과 듣는 사람이 아닌 사람을 가리키는 말., 앞에서 이미 이야기한 대상이…

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 그녀 (그녀)
📚 thể loại: Xưng hô  

📚 Annotation: 주로 문어에서 쓴다.

🗣️ 그녀 (그 女) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Sinh hoạt công sở (197) Xin lỗi (7) Đời sống học đường (208) Thời tiết và mùa (101) Chế độ xã hội (81) Cảm ơn (8) Kinh tế-kinh doanh (273) Nghệ thuật (76) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Yêu đương và kết hôn (19) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Thông tin địa lí (138) Mua sắm (99) Dáng vẻ bề ngoài (121) Trao đổi thông tin cá nhân (46) So sánh văn hóa (78) Nghệ thuật (23) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Sử dụng bệnh viện (204) Khí hậu (53) Nói về lỗi lầm (28) Sự khác biệt văn hóa (47) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Tình yêu và hôn nhân (28) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Thể thao (88) Ngôn ngữ (160)