🌟 두셋

Số từ  

1. 둘이나 셋쯤 되는 수.

1. HAI BA: Số khoảng chừng hai hay ba.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 친구는 동안이라 나보다 나이가 두셋은 어려보인다.
    My friend looks two or three years younger than me because he is young.
  • 민준은 싸움을 잘 해서 두셋이 달려들어도 끄떡없다.
    Min-jun is good at fighting, so he doesn't hesitate even if two or three jump in.
  • 이 일을 할 수 있는 사람은 우리나라에 두셋 정도밖에 없다.
    There are only a couple of people in our country who can do this.
  • 엄마, 못 한 개면 돼요?
    Mom, is that enough?
    그림이 무거워서 한 개는 모자라. 못이 적어도 두셋은 있어야 해.
    The painting is heavy, so one is not enough. there should be at least two or three nails.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 두셋 (두섿) 두셋이 (두세시) 두셋도 (두섿또) 두셋만 (두센만)

Start

End

Start

End


Chính trị (149) Nghệ thuật (23) Thời tiết và mùa (101) Văn hóa đại chúng (52) Văn hóa đại chúng (82) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Tình yêu và hôn nhân (28) Đời sống học đường (208) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Luật (42) Việc nhà (48) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Xin lỗi (7) Nghệ thuật (76) Gọi món (132) Biểu diễn và thưởng thức (8) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Chế độ xã hội (81) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Gọi điện thoại (15) Sử dụng tiệm thuốc (10) Dáng vẻ bề ngoài (121) Yêu đương và kết hôn (19) Nói về lỗi lầm (28) Du lịch (98) Xem phim (105) Sức khỏe (155)