🌟 대등 (對等)

  Danh từ  

1. 어느 한쪽의 힘이나 능력이 낫거나 못하지 않고 서로 비슷함.

1. SỰ ĐỐI XỨNG, SỰ ĐỒNG ĐẲNG: Sự tương tự nhau không có bên nào mạnh hơn hay năng lực vượt trội hơn bên nào.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 대등 관계.
    Equal relations.
  • 대등 구조.
    Equivalent structure.
  • 대등 수치.
    Equivalent figures.
  • 대등 연결.
    Equal connection.
  • 대등 접속.
    Equal access.
  • 대등의 서비스.
    Equal service.
  • 대등의 품질.
    Quality of equal.
  • 일반적으로 대등 구조의 문장은 접속어를 중심으로 대칭적 구조를 가진다.
    Generally, sentences with an equal structure have a symmetrical structure around the interface.
  • 계약은 양쪽 모두 권리와 의무를 주장할 수 있는 대등 관계로 이루어지는 편이 좋다.
    The contract is preferable to be in an equal relationship in which both parties can claim rights and obligations.
  • 두 제품 모두 대등의 품질을 가지고 있습니다.
    Both products have equal quality.
    품질 면에서는 큰 차이가 없다는 뜻이군요.
    That means there's not much difference in quality.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 대등 (대ː등)
📚 Từ phái sinh: 대등하다(對等하다): 어느 한쪽의 힘이나 능력이 낫거나 못하지 않고 서로 비슷하다.
📚 thể loại: Trạng thái sinh hoạt xã hội   Mối quan hệ con người  

📚 Annotation: 주로 '대등(의) ~'으로 쓴다.

🗣️ 대등 (對等) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Hẹn (4) Du lịch (98) Sự kiện gia đình (57) Mua sắm (99) Tình yêu và hôn nhân (28) Vấn đề xã hội (67) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Biểu diễn và thưởng thức (8) So sánh văn hóa (78) Cách nói ngày tháng (59) Sinh hoạt công sở (197) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Văn hóa đại chúng (82) Lịch sử (92) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Vấn đề môi trường (226) Khí hậu (53) Thể thao (88) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Luật (42) Đời sống học đường (208) Ngôn luận (36) Cách nói thời gian (82) Ngôn ngữ (160) Mối quan hệ con người (52) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Kiến trúc, xây dựng (43)