🌟 모순성 (矛盾性)

Danh từ  

1. 어떤 사실의 앞뒤, 또는 두 사실이 서로 어긋나 이치에 맞지 않는 성질.

1. TÍNH MÂU THUẪN: Tính chất trước và sau của sự thật nào đó hay hai sự thật trái ngược nhau nên không đúng với lẽ phải.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 정책의 모순성.
    The inconsistency of policy.
  • 모순성을 드러내다.
    Reveals inconsistency.
  • 검찰은 김 대리를 상대로 문건의 행방에 관한 진술의 모순성을 추궁하고 있다.
    The prosecution is questioning kim over the inconsistency of the statement regarding the whereabouts of the document.
  • 그들이 이 섬을 자신들의 영토라고 주장하는 것에는 상당한 논리적 모순성이 있다.
    There is considerable logical contradiction in their claim of this island as their territory.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 모순성 (모순썽)

Start

End

Start

End

Start

End


Nói về lỗi lầm (28) Cách nói ngày tháng (59) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Tâm lí (191) Diễn tả tính cách (365) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Sự kiện gia đình (57) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Sở thích (103) Thể thao (88) Sinh hoạt nhà ở (159) Chính trị (149) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Đời sống học đường (208) Du lịch (98) Văn hóa đại chúng (52) Dáng vẻ bề ngoài (121) Việc nhà (48) Kinh tế-kinh doanh (273) Thời tiết và mùa (101) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Gọi điện thoại (15) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Kiến trúc, xây dựng (43) Gọi món (132) Biểu diễn và thưởng thức (8) Diễn tả trang phục (110)