🌟 빈껍데기

Danh từ  

1. (비유적으로) 실속 없이 겉모습만 보기 좋은 것.

1. VỎ RỖNG KHÔNG, RỖNG TUẾCH: (cách nói ẩn dụ) Việc chỉ có vỏ bên ngoài là tốt chứ không có thực chất.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 빈껍데기나 다름없다.
    As good as an empty shell.
  • 빈껍데기만 남다.
    Only empty shells remain.
  • 빈껍데기만 갖다.
    Take only empty shells.
  • 빈껍데기로 전락하다.
    Degenerate into an empty shell.
  • 빈껍데기에 불과하다.
    It's just an empty shell.
  • 오 대리의 보고서는 읽어 볼 필요도 없는 빈껍데기일 뿐이다.
    Oh's report is just an empty shell that you don't have to read.
  • 현실과 동떨어진 정책은 예산만 낭비하는 빈껍데기 사업으로 전락했다.
    Policies that are out of touch with reality have degenerated into empty-shell businesses that waste only their budgets.
  • 요즘 남편이랑은 어떻게 지내?
    How are you doing with your husband these days?
    집에 와도 말 한마디 안 해서 빈껍데기랑 사는 기분이야.
    I feel like i'm living with an empty shell because i don't talk a word when i get home.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 빈껍데기 (빈ː껍떼기)

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Sinh hoạt nhà ở (159) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Mua sắm (99) Nghệ thuật (23) Ngôn luận (36) Sự khác biệt văn hóa (47) Việc nhà (48) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Yêu đương và kết hôn (19) Tâm lí (191) Giáo dục (151) Du lịch (98) Biểu diễn và thưởng thức (8) Thể thao (88) Kinh tế-kinh doanh (273) Tôn giáo (43) Sinh hoạt công sở (197) Diễn tả trang phục (110) Giải thích món ăn (78) Vấn đề môi trường (226) Khí hậu (53) Đời sống học đường (208) Kiến trúc, xây dựng (43) Nói về lỗi lầm (28) Văn hóa đại chúng (82) Mối quan hệ con người (255) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Nghệ thuật (76) Luật (42) Trao đổi thông tin cá nhân (46)