🌟 (宅)

☆☆☆   Đại từ  

1. (높이는 말로) 듣는 사람이 대등한 관계에 있는 사람이나 아랫사람일 때, 그 사람을 가리키는 말.

1. CHỊ NHÀ, BÀ NHÀ: (cách nói kính trọng) Từ chỉ người nghe khi người đó là người có cùng vai vế hoặc người dưới mình.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 안녕하세요. 김 선생님 좀 만날 수 있을까요?
    Hello. may i see mr. kim?
    이 누구신데 우리 남편을 보자고 하지요?
    Who are you, and you want to see my husband?
  • 여기가 혹시 김승규 씨 집이 맞나요?
    Is this kim seung-gyu's house?
    맞는데 은 누구세요?
    That's right. who are you?
  • 이봐요, 길에 쓰레기 버리지 마세요.
    Hey, don't throw garbage on the street.
    이 누군데 나한테 잔소리를 합니까?
    Who are you and you nagging me?

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: () 댁이 (대기) 댁도 (댁또) 댁만 (댕만)
📚 thể loại: Sinh hoạt nhà ở  

Start

End


Trao đổi thông tin cá nhân (46) Nghệ thuật (23) Sử dụng bệnh viện (204) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Văn hóa đại chúng (52) Gọi món (132) Văn hóa đại chúng (82) Sự khác biệt văn hóa (47) Cảm ơn (8) Cách nói thời gian (82) Biểu diễn và thưởng thức (8) Hẹn (4) Mối quan hệ con người (255) Đời sống học đường (208) Sức khỏe (155) Việc nhà (48) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Giải thích món ăn (78) Tình yêu và hôn nhân (28) Tìm đường (20) Vấn đề môi trường (226) Sử dụng tiệm thuốc (10) Thể thao (88) Chính trị (149) Nghệ thuật (76) Khoa học và kĩ thuật (91) Thời tiết và mùa (101) Văn hóa ẩm thực (104)