🌟 수용 (受容)

☆☆   Danh từ  

1. 어떤 것을 받아들임.

1. SỰ TIẾP NHẬN, SỰ TIẾP THU: Sự thu nhận cái gì đó.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 요구 수용.
    Accepting demands.
  • 조건 수용.
    Acceptance of the conditions.
  • 안건의 수용.
    Acceptance of the agenda.
  • 수용이 되다.
    Be accommodated.
  • 수용을 하다.
    Acceptance.
  • 당국은 이번 협상안의 수용 여부를 놓고 논의 중이다.
    Authorities are discussing whether to accept the deal.
  • 가야금 연주자인 김 씨는 전통 음악의 현대적 수용을 가장 훌륭히 해낸 음악가로 이름이 높다.
    Kim, a gayageum performer, is known as the musician who has achieved the greatest modern acceptance of traditional music.
  • 김 대리, 자네의 이번 마케팅 계획안은 수용이 어려울 것 같네.
    Mr. kim, i don't think we can accept your marketing plan.
    이유가 무엇입니까?
    What's the reason?

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 수용 (수용)
📚 Từ phái sinh: 수용되다(受容되다): 어떤 것이 받아들여지다. 수용적(受容的): 어떤 것을 받아들이는. 수용적(受容的): 어떤 것을 받아들이는 것. 수용하다(受容하다): 어떤 것을 받아들이다.

🗣️ 수용 (受容) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Tôn giáo (43) Ngôn ngữ (160) Diễn tả tính cách (365) Sinh hoạt nhà ở (159) Khoa học và kĩ thuật (91) Nghệ thuật (76) Cảm ơn (8) Diễn tả ngoại hình (97) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Khí hậu (53) Luật (42) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Xem phim (105) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Giải thích món ăn (78) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) So sánh văn hóa (78) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Vấn đề môi trường (226) Xin lỗi (7) Lịch sử (92) Du lịch (98) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Diễn tả trang phục (110) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Cách nói ngày tháng (59) Triết học, luân lí (86) Giải thích món ăn (119) Sinh hoạt công sở (197) Nghệ thuật (23)