🌟 -고는

vĩ tố  

1. 앞에 오는 말이 뒤에 오는 말의 전제나 조건이 됨을 나타내는 연결 어미.

1. THÌ, : Vĩ tố liên kết thể hiện vế trước trở thành điều kiện hay tiền đề của vế sau.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 이 문제는 계산기를 사용하지 않고는 계산하기가 어렵다.
    This problem is difficult to calculate without using calculator.
  • 아버지는 막내를 보지 않고는 눈을 감을 수 없다고 하셨다.
    My father said i couldn't close my eyes without seeing the youngest.
  • 직원들이 모두 퇴근을 해서 김 대리를 제외하고는 일할 사람이 없다.
    All the employees are off work, so there's no one to work but mr. kim.
  • 빌려 드린 돈은 천천히 주셔도 되는데 뭘 벌써 주세요?
    You can take your time with the money you lent me, but what do you already?
    제가 빚지고는 못 사는 성격이라서요.
    I can't afford to be in debt.
준말 -곤: 앞에 오는 말이 뒤에 오는 말의 전제나 조건이 됨을 나타내는 연결 어미.

📚 Annotation: 동사 또는 '-으시-' 뒤에 붙여 쓰고, 주로 부정 표현과 함께 쓴다.

Start

End

Start

End


Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Hẹn (4) Du lịch (98) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Xem phim (105) Khí hậu (53) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Diễn tả tính cách (365) Chào hỏi (17) Xin lỗi (7) Chế độ xã hội (81) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Sự khác biệt văn hóa (47) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Sử dụng bệnh viện (204) Sức khỏe (155) Nói về lỗi lầm (28) Giải thích món ăn (78) Cách nói thời gian (82) Biểu diễn và thưởng thức (8) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Luật (42) Sinh hoạt công sở (197) Vấn đề môi trường (226) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Khoa học và kĩ thuật (91) Văn hóa ẩm thực (104)