🌟 역점 (力點)

Danh từ  

1. 마음과 힘을 가장 많이 쏟는, 사물이나 일의 중심이 되는 부분.

1. ĐIỂM QUAN TRỌNG, ĐIỂM TRỌNG YẾU: Bộ phận trở thành trung tâm của sự vật hay công việc đang được dồn nhiều tâm sức nhất.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 역점 과제.
    The emphasis task.
  • 역점 분야.
    The emphasis field.
  • 역점 사업.
    A business of emphasis.
  • 역점 사항.
    Point of emphasis.
  • 역점 제품.
    A point product.
  • 역점을 두다.
    Put emphasis on.
  • 정부는 국민의 불안을 안정화하는 데 최우선의 역점을 두고 있다.
    The government puts top priority on stabilizing public anxiety.
  • 경쟁 업체의 역점 제품이 시장을 독점하기 전에 신제품 개발이 이루어져야 한다.
    New product development shall take place before competitor's emphasis products monopolize the market.
  • 김 팀장, 발표를 시작하게.
    Team leader kim, start your presentation.
    네. 저희 개발 팀의 역점 사업은 모바일 콘텐츠를 활용한 서비스 구축입니다.
    Yes. our development team's main business is building services using mobile content.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 역점 (역쩜)

Start

End

Start

End


Sinh hoạt trong ngày (11) Gọi món (132) Tìm đường (20) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Nghệ thuật (23) Chính trị (149) Tôn giáo (43) Mua sắm (99) Mối quan hệ con người (255) Xem phim (105) Mối quan hệ con người (52) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Thể thao (88) Xin lỗi (7) Sử dụng tiệm thuốc (10) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Sinh hoạt công sở (197) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Sở thích (103) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Diễn tả tính cách (365) Giải thích món ăn (78) Chế độ xã hội (81) So sánh văn hóa (78) Tình yêu và hôn nhân (28) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Diễn tả ngoại hình (97) Giáo dục (151) Nói về lỗi lầm (28)