🌟 외곬

Danh từ  

1. 오직 하나의 방법이나 방향.

1. DỒN HẾT VÀO MỘT HƯỚNG: Chỉ một phương pháp hay phương hướng.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 외곬으로 생각하다.
    Think only by one side.
  • 외곬으로 주장하다.
    Claim by one side.
  • 외곬으로 고지식하다.
    Foreign in single-handed.
  • 자녀가 무슨 짓을 해도 그저 외곬으로 사랑하는 것이 부모의 마음이다.
    No matter what a child does, it's just the parents' heart to love him alone.
  • 어렵게 자라 온 아내는 돈을 쓸 줄은 모르고 그저 외곬으로 절약만 하고자 하였다.
    My wife, who had been brought up with difficulty, did not know how to spend money and only wanted to save money by herself.
  • 평생을 외곬으로 공부만 알고 살아온 나는 학교를 떠나서 무엇을 해야 할지 혼란스러웠다.
    Having spent my whole life studying alone, i was confused about what to do when i left school.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 외곬 (외골) 외곬 (웨골) 외곬이 (외골씨웨골씨) 외곬도 (외골도웨골도) 외곬만 (외골만웨골만)

📚 Annotation: 주로 '외곬으로'로 쓴다.

Start

End

Start

End


Diễn tả trang phục (110) Đời sống học đường (208) Ngôn luận (36) Biểu diễn và thưởng thức (8) Chế độ xã hội (81) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Văn hóa đại chúng (52) Luật (42) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Cách nói thời gian (82) Gọi điện thoại (15) Yêu đương và kết hôn (19) Chào hỏi (17) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Chính trị (149) Kinh tế-kinh doanh (273) Xem phim (105) Sở thích (103) Tôn giáo (43) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Nghệ thuật (23) Khí hậu (53) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Tìm đường (20) Du lịch (98) Gọi món (132) Sự kiện gia đình (57) Tình yêu và hôn nhân (28) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52)