🌟 완주하다 (完走 하다)

Động từ  

1. 목표한 곳까지 다 달리다.

1. VỀ ĐÍCH, CÁN ĐÍCH, CHẠY VỀ TỚI ĐÍCH: Chạy hết đến nơi đã định.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 마라톤을 완주하다.
    Complete a marathon.
  • 장거리를 완주하다.
    Complete the long haul.
  • 전 구간을 완주하다.
    Complete the entire section.
  • 코스를 완주하다.
    Complete the course.
  • 기어이 완주하다.
    Gear complete.
  • 훌륭하게 완주하다.
    To complete the race admirably.
  • 민준이가 처음 참가한 마라톤 대회에서 전 구간을 완주했다.
    Min-joon completed the entire section in his first marathon.
  • 장거리를 달릴 때에는 초반에 욕심을 내서 빨리 달리면 완주하기 어렵다.
    When running long distances, it's hard to complete if you're greedy in the beginning and run fast.
  • 승규는 포기하고 싶었던 순간들을 모두 이겨내고 마침내 전 구간을 완주했다.
    Seung-gyu overcame all the moments he wanted to give up and finally completed the whole section.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 완주하다 (완주하다)
📚 Từ phái sinh: 완주(完走): 목표한 곳까지 다 달림.

🗣️ 완주하다 (完走 하다) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Mua sắm (99) Xem phim (105) Thông tin địa lí (138) So sánh văn hóa (78) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Văn hóa đại chúng (52) Chào hỏi (17) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Cách nói ngày tháng (59) Nghệ thuật (76) Triết học, luân lí (86) Thể thao (88) Hẹn (4) Giải thích món ăn (78) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Sức khỏe (155) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Dáng vẻ bề ngoài (121) Khí hậu (53) Vấn đề xã hội (67) Giải thích món ăn (119) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Du lịch (98) Biểu diễn và thưởng thức (8) Sở thích (103) Vấn đề môi trường (226) Thời tiết và mùa (101) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Kiến trúc, xây dựng (43) Tình yêu và hôn nhân (28)