🌟 음정 (音程)

Danh từ  

1. 높이가 다른 두 음의 높낮이 차이.

1. TRƯỜNG ÂM: Sự khác biệt cao thấp của hai âm có độ cao khác nhau.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 노래의 음정.
    The pitch of a song.
  • 음정과 박자.
    The notes and beats.
  • 음정이 불안하다.
    The tone is unstable.
  • 음정이 틀리다.
    Wrong pitch.
  • 음정을 고르다.
    Pick a note.
  • 그의 노래는 음정이 불안해 귀에 거슬렸다.
    His song was jarring with nervousness in the pitch.
  • 가수가 음정을 고르기 위해 높은 음과 낮음 음을 차례로 불렀다.
    The singer sang high and low notes one after another to select the pitch.
  • 나는 노래를 부를 때 음높이를 맞추기가 어려워.
    It's hard for me to tune in when i sing.
    음정이 틀린 부분을 반복해서 연습하면 좋아질 거야.
    You'll feel better if you practice the wrong part repeatedly.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 음정 (음정)


🗣️ 음정 (音程) @ Giải nghĩa

🗣️ 음정 (音程) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Sử dụng cơ quan công cộng (59) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Chính trị (149) Nghệ thuật (76) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Diễn tả tính cách (365) Mối quan hệ con người (52) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Văn hóa đại chúng (52) Thể thao (88) Tâm lí (191) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Chế độ xã hội (81) Biểu diễn và thưởng thức (8) Sử dụng bệnh viện (204) Xem phim (105) Xin lỗi (7) So sánh văn hóa (78) Sinh hoạt nhà ở (159) Kiến trúc, xây dựng (43) Khoa học và kĩ thuật (91) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Cách nói thứ trong tuần (13) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Giáo dục (151) Giải thích món ăn (78) Đời sống học đường (208) Gọi điện thoại (15) Lịch sử (92)