🌟 이공 (理工)

Danh từ  

1. 이학과 공학.

1. NGÀNH KHOA HỌC TỰ NHIÊN VÀ CÔNG NGHỆ: Ngành khoa học tự nhiên và ngành công nghệ.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 이공 대학.
    College of science and technology.
  • 이공 계열.
    A series of science and engineering.
  • 이공 계통.
    The science and engineering system.
  • 이공 학부.
    The faculty of science and engineering.
  • 과학자가 꿈인 민준이는 대학에 들어와 이공 계열 공부를 시작했다.
    Min-jun, whose dream is to become a scientist, entered college and began studying science and engineering.
  • 그 전자 제품 회사는 기술 개발을 위해 이공 계통 출신 졸업자를 채용했다.
    The electronics company hired graduates from the science and engineering lineage for technology development.
  • 너는 대학에 들어가면 어떤 공부를 하고 싶어?
    What kind of study do you want to do when you get into college?
    글쎄, 난 수학은 못하니까 이공은 못할 것 같아.
    Well, i'm not good at math, so i don't think i can make my major.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 이공 (이ː공)

🗣️ 이공 (理工) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Cuối tuần và kì nghỉ (47) Tâm lí (191) Văn hóa đại chúng (52) Sinh hoạt trong ngày (11) Lịch sử (92) Xin lỗi (7) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Gọi món (132) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Thể thao (88) Sinh hoạt nhà ở (159) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Diễn tả tính cách (365) Giải thích món ăn (78) Sinh hoạt công sở (197) Tìm đường (20) Tôn giáo (43) Biểu diễn và thưởng thức (8) Vấn đề xã hội (67) Yêu đương và kết hôn (19) Cách nói thứ trong tuần (13) Diễn tả trang phục (110) Hẹn (4) Vấn đề môi trường (226) Văn hóa ẩm thực (104) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Kinh tế-kinh doanh (273) Ngôn luận (36) Nói về lỗi lầm (28)