🌟 -여 (餘)

☆☆   Phụ tố  

1. '그 수를 넘음'의 뜻을 더하는 접미사.

1. HƠN: Hậu tố thêm nghĩa 'vượt quá số đó'.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 이십여
    20 years.
  • 백여
    Baek yeo.
  • 십여
    Ten.
  • 십오 년여
    15 years.
  • 시간여
    An hour.

📚 Annotation: 수량을 나타내는 말 뒤에 붙는다.

Start

End


Cách nói thời gian (82) Văn hóa đại chúng (82) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Chế độ xã hội (81) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Kiến trúc, xây dựng (43) Thời tiết và mùa (101) Tình yêu và hôn nhân (28) Tâm lí (191) Tôn giáo (43) Diễn tả trang phục (110) Xin lỗi (7) So sánh văn hóa (78) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Sử dụng tiệm thuốc (10) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Tìm đường (20) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Luật (42) Thể thao (88) Gọi món (132) Sinh hoạt trong ngày (11) Khoa học và kĩ thuật (91) Chính trị (149) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Vấn đề xã hội (67) Hẹn (4) Triết học, luân lí (86) Mua sắm (99) Giải thích món ăn (78)