🌟 일순간 (一瞬間)

Danh từ  

1. 아주 짧은 순간.

1. TÍCH TẮC, GIÂY LÁT: Khoảnh khắc rất ngắn.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 일순간에 깨지다.
    Cracked in a flash.
  • 일순간에 달라지다.
    Differences in an instant.
  • 일순간에 벌어지다.
    Happens in an instant.
  • 일순간에 일어나다.
    Happens in an instant.
  • 일순간에 조용해지다.
    Be quiet in an instant.
  • 그것은 일순간에 일어난 일이라 나는 미처 그 일에 대응하지 못했다.
    It happened in a flash and i couldn't cope with it.
  • 가수가 노래를 시작하자 관객들이 일순간에 조용해졌다.
    As the singer began to sing, the audience became quiet in an instant.
  • 죄송해요. 일순간의 실수로 실험을 모두 망치고 말았어요.
    I'm sorry. a moment's mistake ruined all the experiments.
    괜찮아요. 힘들겠지만 처음부터 다시 시작해 봐요.
    It's okay. it's going to be hard, but let's start over.
Từ đồng nghĩa 삽시간(霎時間): 매우 짧은 시간.
Từ đồng nghĩa 순간(瞬間): 아주 짧은 시간 동안., 어떤 일이 일어나거나 어떤 행동이 이루어지는 바로…
Từ đồng nghĩa 순식간(瞬息間): 눈을 한 번 깜빡하거나 숨을 한 번 쉴 만큼의 아주 짧은 동안.
Từ đồng nghĩa 일순(一瞬): 아주 짧은 순간.
Từ đồng nghĩa 찰나(刹那): 어떤 일이나 현상이 일어나는 바로 그때., 불교에서, 매우 짧은 시간.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 일순간 (일쑨간)

🗣️ 일순간 (一瞬間) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End


Diễn tả trang phục (110) Thời tiết và mùa (101) Khoa học và kĩ thuật (91) Giáo dục (151) Mối quan hệ con người (52) Sinh hoạt nhà ở (159) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Sử dụng bệnh viện (204) Vấn đề xã hội (67) Xin lỗi (7) Diễn tả ngoại hình (97) Vấn đề môi trường (226) Sinh hoạt công sở (197) Du lịch (98) Thể thao (88) Mối quan hệ con người (255) Tôn giáo (43) Gọi điện thoại (15) Cách nói thứ trong tuần (13) Đời sống học đường (208) Sự khác biệt văn hóa (47) Diễn tả vị trí (70) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Biểu diễn và thưởng thức (8) Chế độ xã hội (81) Giải thích món ăn (119) Chính trị (149) Mua sắm (99) Giải thích món ăn (78) Trao đổi thông tin cá nhân (46)