🌟 인가 (人家)

Danh từ  

1. 사람이 사는 집.

1. NHÀ DÂN, NHÀ Ở: Nhà mà con người sinh sống.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 인가가 늘다.
    Increase in personnel.
  • 인가가 드물다.
    Humanities are rare.
  • 인가가 들어서다.
    Gain accreditation.
  • 인가가 없다.
    No accreditation.
  • 인가를 찾다.
    Find accreditation.
  • 노부부는 인가가 드문 산골에서 노후를 보내기로 했다.
    The old couple decided to spend their old age in a remote mountain valley.
  • 산에서 길을 잃은 등산객은 인가를 찾아 한참을 헤맸다.
    The hiker who got lost in the mountains wandered for a long time in search of a man's house.
  • 시골 마을에 도시 사람들이 많이 들어와 살아 인가가 늘었다.
    A lot of urban people came into rural villages, so the number of people living there increased.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 인가 (인가)

Start

End

Start

End


Văn hóa đại chúng (82) Lịch sử (92) Nghệ thuật (23) Chào hỏi (17) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Tình yêu và hôn nhân (28) Tôn giáo (43) Biểu diễn và thưởng thức (8) Kiến trúc, xây dựng (43) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Triết học, luân lí (86) Cảm ơn (8) Sinh hoạt công sở (197) Sinh hoạt trong ngày (11) Diễn tả tính cách (365) Chế độ xã hội (81) Vấn đề xã hội (67) Sử dụng bệnh viện (204) Sinh hoạt nhà ở (159) Khoa học và kĩ thuật (91) Gọi món (132) Tìm đường (20) Kinh tế-kinh doanh (273) Việc nhà (48) Đời sống học đường (208) So sánh văn hóa (78) Ngôn ngữ (160) Thể thao (88) Cách nói thời gian (82) Chính trị (149)