🌟 현관 (玄關)

☆☆   Danh từ  

1. 건물의 출입문이 있는 문간.

1. HÀNH LANG, HIÊN: Gian cửa có cửa ra vào của tòa nhà.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 현관.
    The front door of the house.
  • 현관 앞.
    In front of the front door.
  • 현관이 넓다.
    The porch is wide.
  • 현관을 나서다.
    Leave the front door.
  • 현관에 들어서다.
    Enter the porch.
  • 문을 열자 현관에서부터 으리으리한 건물 내부가 눈에 들어왔다.
    When i opened the door, i saw the interior of the magnificent building from the porch.
  • 손님들이 우르르 몰려들어서 현관이 북적거렸다.
    The front door was crowded with guests.
  • 손님이 왔는지 현관에는 처음 보는 신발이 한 켤레 놓여 있었다.
    There was a pair of new shoes on the porch for the guests.
  • 승규는 문밖으로는 나가지 않고 현관까지만 손님을 배웅했다.
    Seung-gyu did not go outside the door, but only saw the guest off to the front door.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 현관 (현관)
📚 thể loại: Kết cấu nhà ở   Sinh hoạt nhà ở  


🗣️ 현관 (玄關) @ Giải nghĩa

🗣️ 현관 (玄關) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Sử dụng tiệm thuốc (10) Nghệ thuật (76) Diễn tả tính cách (365) Gọi món (132) Mua sắm (99) Nói về lỗi lầm (28) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Tình yêu và hôn nhân (28) Cách nói ngày tháng (59) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Sự khác biệt văn hóa (47) Mối quan hệ con người (255) Thời tiết và mùa (101) Lịch sử (92) Vấn đề môi trường (226) Việc nhà (48) Văn hóa đại chúng (52) Tôn giáo (43) Văn hóa ẩm thực (104) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Mối quan hệ con người (52) Thông tin địa lí (138) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Chào hỏi (17) Diễn tả vị trí (70) Hẹn (4) Cảm ơn (8) Khí hậu (53) Tâm lí (191) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41)