🌟 -던감

vĩ tố  

1. (예사 낮춤으로) 과거의 어떤 사실에 대하여 가볍게 반박함을 나타내는 종결 어미.

1. KIA CHỨ: (cách nói hạ thấp thông thường) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện sự phản bác nhẹ nhàng về sự việc nào đó trong quá khứ.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 그래, 묻는 말에 순순히 대답은 하던감?
    Yeah, he just answered the question.
  • 저번에 갔다왔다던 그 시장이 옷이 더 싸던감?
    Was the clothes cheaper in the market you went to last time?
  • 뭐 그런 사항이 회의에서 말할 거리나 되던감?
    Is that something to say at the meeting?
  • 어려울 때 누구는 그렇게 살지 않았던감?
    Who didn't live like that in times of trouble?
    그러게 말일세. 혼자만 그런 고생한 사람처럼 말을 하더군.
    I know. he was the only one who talked to me like he had suffered.
Từ tham khảo -ㄴ감: (예사 낮춤으로) 어떤 사실에 대하여 가볍게 반박함을 나타내는 종결 어미.
Từ tham khảo -는감: (예사 낮춤으로) 어떤 사실에 대하여 가볍게 반박함을 나타내는 종결 어미.
Từ tham khảo -은감: (예사 낮춤으로) 어떤 사실에 대하여 가볍게 반박함을 나타내는 종결 어미.

📚 Annotation: ‘이다’, 동사와 형용사 또는 ‘-으시-’, ‘-었-’, ‘-겠-’ 뒤에 붙여 쓴다.

Start

End

Start

End


Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Kinh tế-kinh doanh (273) Sinh hoạt trong ngày (11) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Sức khỏe (155) Yêu đương và kết hôn (19) Nói về lỗi lầm (28) Cách nói thứ trong tuần (13) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Dáng vẻ bề ngoài (121) Diễn tả ngoại hình (97) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Diễn tả trang phục (110) Ngôn luận (36) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Luật (42) Tôn giáo (43) Hẹn (4) Chế độ xã hội (81) Xin lỗi (7) Sự khác biệt văn hóa (47) Thể thao (88) Nghệ thuật (23) Khoa học và kĩ thuật (91) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Diễn tả tính cách (365) Tâm lí (191)