🌟 -는담

vĩ tố  

1. (아주낮춤으로) 어떠한 사실에 대해 자신에게 묻거나 불평함을 나타내는 종결 어미.

1. ĐÂY TA, ĐÂY: (cách nói rất hạ thấp) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện sự tự hỏi bản thân hay bất bình về sự việc nào đó.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 지수는 왜 아직도 오지 않는담?
    Why isn't the index still coming?
  • 두꺼운 영어 원서를 언제 다 읽는담?
    When do you read all the thick english books?
  • 한밤중에 나간 개를 어디 가서 찾는담?
    Where are you going to find the dog that left in the middle of the night?
  • 시도 때도 없이 나타나는 쥐를 어떻게 잡는담?
    How do you catch a rat that appears every once in a while?
  • 여보, 오늘 집들이는 회사 일 때문에 취소하기로 했어.
    Honey, i've decided to cancel today's housewarming for work.
    한 상 가득 차려 놓은 음식을 어떻게 혼자 다 먹는담?
    How can you eat all the food on your own?
Từ tham khảo -ㄴ담: (아주낮춤으로) 어떠한 사실에 대해 자신에게 묻거나 불평함을 나타내는 종결 어미.
Từ tham khảo -남: (아주낮춤으로) 어떠한 사실에 대해 자신에게 묻거나 불평함을 나타내는 종결 어미.
Từ tham khảo -담: (아주낮춤으로) 어떠한 사실에 대해 자신에게 묻거나 불평함을 나타내는 종결 어미.
Từ tham khảo -람: (아주낮춤으로) 어떠한 사실에 대해 자신에게 묻거나 불평함을 나타내는 종결 어미.…

📚 Annotation: 받침 있는 동사 뒤에 붙여 쓴다.

Start

End

Start

End


Giải thích món ăn (119) Biểu diễn và thưởng thức (8) So sánh văn hóa (78) Khoa học và kĩ thuật (91) Kinh tế-kinh doanh (273) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Nói về lỗi lầm (28) Văn hóa ẩm thực (104) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Khí hậu (53) Thể thao (88) Du lịch (98) Tình yêu và hôn nhân (28) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Mua sắm (99) Triết học, luân lí (86) Văn hóa đại chúng (82) Diễn tả vị trí (70) Cách nói thứ trong tuần (13) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Sinh hoạt nhà ở (159) Chính trị (149) Sức khỏe (155) Yêu đương và kết hôn (19) Thời tiết và mùa (101) Xem phim (105) Cách nói ngày tháng (59) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2)