🌟

  Danh từ phụ thuộc  

1. (낮잡아 이르는 말로) 남자.

1. THẰNG, TÊN: (cách nói xem thường) Đàn ông.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 건방진 .
    A saucy fellow.
  • 고얀 .
    A fine fellow.
  • 몹쓸 .
    Bad guy.
  • 못된 .
    Bad guy.
  • 미운 .
    Ugly guy.
  • 시커먼 .
    The black guy.
  • 잘생긴 .
    Handsome guy.
  • 죽일 .
    Kill him.
  • 짐승만도 못한 .
    He's no better than a beast.
  • 할아버지는 건방지게 구는 청년들에게 버르장머리 없는 이라며 화를 내셨다.
    Grandfather was angry at the impudent young men, calling them naughty.
  • 그는 나이가 차도록 집에서 놀고먹는 옆집 총각이 참 한심한 이라고 생각했다.
    He thought the next-door bachelor who played and ate at home until he was old was such a pathetic fellow.
  • 저 남자가 여기가 자기 자리라며 우리보고 당장 비키래.
    That guy says this is his seat, and he wants us to get out of here right now.
    공공장소에 자기 자리가 어디 있어? 별 웃기는 다 보겠네.
    Where's your seat in public? i'll see all the funny ones.
Từ trái nghĩa 년: (낮잡아 이르는 말로) 여자.

2. (귀엽게 이르는 말로) 남자아이.

2. NHÓC, CHÚ NHỎ: (cách nói dễ thương) Đứa bé trai.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 저기 놀이터에서 놀고 있는 이 제 아들입니다.
    That's my son playing in the playground.
    아, 그래요? 아저씨와 많이 닮았네요.
    Oh, really? you look a lot like him.
  • 저쪽에 앉아 있는 이 내 막내 동생이야.
    The one sitting over there is my youngest brother.
    그래? 고놈 참 똘똘해 보이네.
    Yeah? he looks smart.

3. (낮잡아 이르는 말로) 사물이나 동물.

3. THỨ, CÁI: (cách nói xem thường) Sự vật hay động vật.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 동그란 .
    Round guy.
  • 맛있는 .
    Delicious guy.
  • 예쁜 .
    Pretty guy.
  • 작은 .
    The little one.
  • 튼실한 .
    A strong man.
  • 튼튼한 .
    Strong guy.
  • 아버지는 사과나무에서 잘 익은 으로 두어 개 골라 따셨다.
    My father picked a couple of ripe ones from the apple tree.
  • 농부는 밭을 자꾸 헤쳐 놓는 두더지 을 잡기 위해 덫을 놓았다.
    The farmer set a trap to catch the mole who kept plowing through the fields.
  • 주인은 두 소를 가리키며 그 중 누런 이 밭일을 잘한다고 말했다.
    The owner pointed to two cows and said the yellow one was good at field work.
  • 거 싱싱한 으로 하나 주소.
    Give me one of those fresh ones.
    예, 손님. 이 물고기가 제일 신선하니 이놈으로 드리지요.
    Yes, sir. this fish is the freshest, so i'll give it to you.

4. (친근하게 이르거나 낮추는 말로) 그 사람.

4. ĐỨA, TÊN: (cách nói thân mật hay hạ thấp) Người đó.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 간수 .
    The guard.
  • 동생 .
    Brother.
  • 부하 .
    A subordinate.
  • 손자 .
    Son of a bitch.
  • 아우 .
    Oh, man.
  • 원수 .
    An enemy.
  • 의사 .
    Doc.
  • 친구 .
    Friend.
  • 이번 주말에 후배 들이 우리 집에 놀러 오기로 했다.
    My juniors are coming over this weekend.
  • 철없는 자식 이 밖에서 사고를 치고 다니며 부모 속을 썩인다.
    An immature son of a bitch is outside causing trouble to his parents.
  • 김 선생님, 여기 장난감 가게에는 웬일이세요?
    Mr. kim, what are you doing here at the toy store?
    아, 어린 조카 에게 새 장난감을 사 주려고요.
    Oh, to buy a new toy for my little niece.

5. (낮잡아 이르는 말로) 사람.

5. KẺ, ĐỒ, ĐỨA: (cách nói xem thường) Người.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 겁 없는 .
    A fearless fellow.
  • 괘씸한 .
    Disgusting guy.
  • 나쁜 .
    Bad guy.
  • 네까짓 .
    Your little bastard.
  • 멍청한 .
    Stupid bastard.
  • 무식한 .
    An ignorant fellow.
  • 별난 .
    Unique.
  • 배고픈 .
    Hungry guy.
  • 술 취한 .
    Drunk guy.
  • 젊은 .
    Young guy.
  • 착한 .
    Good guy.
  • .
    One guy.
  • 옆집 아저씨는 유리창을 깨뜨린 을 혼내 주겠다고 벼르고 계신다.
    The next-door uncle is determined to scold the man who broke the window.
  • 술집에는 술에 취해 비틀거리는 , 자는 , 춤추는 등 여러 인간 군상이 있었다.
    There were several groups of men in the bar, including those who staggered drunk, those who slept, and those who slept, and those who danced.
  • 형사님, 저 앞에 가는 이 사기 사건의 용의자입니다.
    Detective, that guy in front of us is a suspect in a fraud.
    그래? 기회를 봐서 저놈을 단번에 검거하자고.
    Yeah? let's take a chance and arrest him at once.

6. 뒤에 나오는 대상을 비관적으로 이르는 말.

6. TÊN, THỨ, ĐỒ: Cách nói một cách bi quan về đối tượng xuất hiện ở sau.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 망할 의 집구석.
    The goddamn house.
  • 무슨 의 낮술.
    What kind of daytime booze.
  • 무슨 의 멋.
    What a nice guy.
  • 무슨 의 팔자.
    What a fate.
  • 얼어 죽을 의 사정.
    Frozen to death.
  • 의 날씨.
    Some kind of weather.
  • 민준은 그 의 두통 때문에 일에 집중할 수 없었다.
    Minjun couldn't concentrate on his work because of his headache.
  • 술 취한 아저씨가 이 몹쓸 의 세상이라고 욕을 한다.
    A drunken man curses at this wicked world.
  • 아들의 음악을 반대하는 아버지는 무슨 의 음악이냐며 아들을 혼냈다.
    The father who opposed his son's music scolded him for what kind of music he was.
  • 의 비가 갑자기 쏟아진담?
    What's with the sudden rain?
    그러게. 미처 우산을 못 챙겨 나왔는데 어떡하지?
    Yeah. i didn't bring my umbrella, what should i do?

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: ()
📚 thể loại: Miêu tả về con người  

📚 Annotation: 사람을 나타내는 말 바로 뒤에 쓴다.

Start

End


Sự kiện gia đình (57) Cách nói ngày tháng (59) Sở thích (103) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Chính trị (149) Thể thao (88) Tình yêu và hôn nhân (28) Khí hậu (53) Diễn tả ngoại hình (97) Xin lỗi (7) Chào hỏi (17) Nghệ thuật (76) Nói về lỗi lầm (28) Mối quan hệ con người (52) Văn hóa đại chúng (52) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Triết học, luân lí (86) Cảm ơn (8) Sức khỏe (155) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Cách nói thời gian (82) Diễn tả vị trí (70) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Sự khác biệt văn hóa (47) So sánh văn hóa (78) Đời sống học đường (208) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Cuối tuần và kì nghỉ (47)