🌟 제멋대로

  Phó từ  

1. 아무렇게나 마구. 또는 자기가 하고 싶은 대로.

1. TÙY THÍCH, THỎA THÍCH THEO Ý MÌNH: Tùy tiện. Hoặc theo như mình muốn.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 제멋대로 굴다.
    Be at one's own beck and call.
  • 제멋대로 살다.
    Live at one's own way.
  • 제멋대로 생각하다.
    Think freely.
  • 제멋대로 움직이다.
    To move at will.
  • 제멋대로 행동하다.
    Behave at will.
  • 아이들은 한 줄로 서서 걷지 않고 제멋대로 걸었다.
    The children did not walk in a single line, but walked in their own way.
  • 지수는 아는 게 하나도 없어서 제멋대로 시험 문제를 풀어 놓았다.
    Ji-soo knew nothing, so she solved the exam questions on her own.
  • 그냥 제가 하고 싶은 대로 할래요.
    I'll just do whatever i want.
    너 자꾸 엄마 말 안 듣고 제멋대로 굴래?
    Why don't you stop listening to your mom and do whatever you want?

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 제멋대로 (제먿때로)
📚 thể loại: Thái độ  


🗣️ 제멋대로 @ Giải nghĩa

🗣️ 제멋대로 @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Văn hóa ẩm thực (104) Tình yêu và hôn nhân (28) Xin lỗi (7) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Sinh hoạt trong ngày (11) Sức khỏe (155) Diễn tả trang phục (110) Chế độ xã hội (81) Việc nhà (48) Sinh hoạt nhà ở (159) Sự khác biệt văn hóa (47) Vấn đề xã hội (67) Gọi điện thoại (15) Kinh tế-kinh doanh (273) Giáo dục (151) Thời tiết và mùa (101) Diễn tả tính cách (365) Giải thích món ăn (78) Sinh hoạt công sở (197) Gọi món (132) Diễn tả ngoại hình (97) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Chính trị (149) Luật (42) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Đời sống học đường (208) Tâm lí (191) Thông tin địa lí (138) Sử dụng cơ quan công cộng (59)