🌟 체불되다 (滯拂 되다)

Động từ  

1. 마땅히 내주어야 할 것이 내주어지지 못하고 미루어지다.

1. BỊ NỘP CHẬM, BỊ NỘP TRỄ: Cái đáng lẽ phải nộp mà không nộp được và bị lùi lại.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 급여가 체불되다.
    Be in arrears with one's salary.
  • 세금이 체불되다.
    Tax in arrears.
  • 월급이 체불되다.
    Be in arrears with one's salary.
  • 임금이 체불되다.
    Wages are overdue.
  • 진료비가 체불되다.
    Medical expenses are overdue.
  • 은행에서 지난 달 이자가 체불됐다는 연락이 왔다.
    The bank contacted me last month that the interest was overdue.
  • 우리 집은 체불된 전기 요금을 내지 못해서 전기가 끊겼다.
    Our house was cut off because we couldn't pay the overdue electricity bill.
  • 회사 사정이 안 좋아져서 큰일입니다.
    We're in a bad situation.
    네, 직원들 월급도 몇 달째 체불됐습니다.
    Yeah, they've been in arrears for months.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 체불되다 (체불되다) 체불되다 (체불뒈다)
📚 Từ phái sinh: 체불(滯拂): 마땅히 내주어야 할 것을 내주지 못하고 미룸.

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Dáng vẻ bề ngoài (121) Cách nói thời gian (82) Kiến trúc, xây dựng (43) Xem phim (105) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Đời sống học đường (208) Sinh hoạt nhà ở (159) Diễn tả trang phục (110) Tôn giáo (43) Văn hóa ẩm thực (104) Sức khỏe (155) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Nghệ thuật (23) Cách nói ngày tháng (59) Thông tin địa lí (138) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Văn hóa đại chúng (52) Tâm lí (191) Sinh hoạt công sở (197) Nói về lỗi lầm (28) Thể thao (88) Triết học, luân lí (86) Sự khác biệt văn hóa (47) Chiêu đãi và viếng thăm (28) So sánh văn hóa (78) Diễn tả ngoại hình (97) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Phương tiện truyền thông đại chúng (47)