🌟 -는댔자

1. 앞에 오는 말을 인정한다고 해도 기대에 못 미치거나 별것 아니라는 것을 나타내는 표현.

1. DÙ CÓ, CHO DÙ... THÌ...: Cấu trúc thể hiện việc mặc dù thừa nhận vế trước nhưng không đạt tới mong muốn hoặc không phải là cái gì đặc biệt.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 월급을 받는댔자 네 식구 생활비도 안 돼요.
    Even if i get paid, i can't afford the living expenses of your family.
  • 아이가 고기를 먹는댔자 얼마나 먹겠어요?
    How much would a child eat if he said he would eat meat?
  • 제가 승규 말을 믿는댔자 다른 사람들이 승규를 믿겠어요?
    If i believed him, would anyone else believe him?
  • 서로 돕는댔자 무슨 큰 힘이 되겠어요?
    What's the big deal about helping each other?
    저에겐 지수 씨 말만으로도 큰 힘이 돼요.
    Jisoo's words give me a lot of strength.
Từ tham khảo -ㄴ댔자: 앞에 오는 말을 인정한다고 해도 기대에 못 미치거나 별것 아니라는 것을 나타내…
Từ tham khảo -댔자: 앞에 오는 말을 인정한다고 해도 기대에 못 미치거나 별것 아니라는 것을 나타내는…
Từ tham khảo -랬자: 앞에 오는 말을 인정한다고 해도 기대에 못 미치거나 별것 아니라는 것을 나타내는…

📚 Annotation: ‘ㄹ’을 제외한 받침 있는 동사 뒤에 붙여 쓴다.

Start

End

Start

End

Start

End


Sở thích (103) Đời sống học đường (208) Diễn tả vị trí (70) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Sử dụng bệnh viện (204) Tìm đường (20) Cảm ơn (8) Nói về lỗi lầm (28) Gọi món (132) Tâm lí (191) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Diễn tả ngoại hình (97) Luật (42) Dáng vẻ bề ngoài (121) Chế độ xã hội (81) Văn hóa đại chúng (52) Xem phim (105) Giải thích món ăn (119) Hẹn (4) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Triết học, luân lí (86) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Sinh hoạt trong ngày (11) Mối quan hệ con người (52) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Ngôn luận (36) Nghệ thuật (76) Kinh tế-kinh doanh (273) Văn hóa đại chúng (82)