🌟 대장 (大將)

  Danh từ  

1. 한 무리나 집단의 우두머리.

1. THỦ LĨNH: Người đứng đầu của một nhóm hay tập thể.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 대장 자격.
    Qualification of captain.
  • 대장 행세.
    Acting like a captain.
  • 대장이 앞장서다.
    The captain takes the lead.
  • 대장을 따르다.
    Follow the ledge.
  • 대장으로 삼다.
    Make a general.
  • 팀원들은 대장의 말에 따라 잠시 쉴 곳을 찾았다.
    The team members found a place to rest for a while, as the captain said.
  • 주먹으로 보나 공부로 보나 우리 반 대장은 바로 나였다.
    It was me, whether with my fists or with my studies.
  • 나는 동네 꼬마들의 대장 노릇을 하는 것이 퍽 재미있었다.
    I had a lot of fun being the captain of the local little boys.

2. (놀리는 말로) 어떤 일을 잘하거나 많이 하는 사람.

2. ĐẠI CA: (Cách nói trêu chọc) Người làm nhiều hay làm tốt một việc nào đó.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 먹기 대장.
    Eating ledger.
  • 오락 대장.
    A recreation ledger.
  • 우기기 대장.
    Captain of the argument.
  • 잠자기 대장.
    Sleeping ledger.
  • 잘난 척 대장.
    Bragging boss.
  • 거짓말 대장인 형의 말을 믿어 주는 사람은 아무도 없다.
    No one believes what the liar's brother says.
  • 나는 종일 울기만 하는 동생에게 울기 대장이라는 별명을 붙여 주었다.
    I nicknamed my brother, who only cries all day long, a crying captain.

3. 군대에서, 원수의 아래이고 중장의 위인 장군 계급.

3. ĐẠI TƯỚNG: Cấp tướng dưới nguyên soái và trên trung tướng trong quân đội.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 대장의 권위.
    Leader's authority.
  • 대장이 명령하다.
    Commanded by the captain.
  • 대장이 부임하다.
    Captain takes over.
  • 대장으로 임명하다.
    Appoint as captain.
  • 병사들은 대장의 명령에 따라 적진을 기습 공격했다.
    The soldiers made a surprise attack on the enemy camp at the command of the captain.
  • 대장이 직접 지휘를 맡은 부대는 전투에서 연이은 승리를 거뒀다.
    The unit headed by the captain himself won a series of victories in battle.
Từ tham khảo 소장(少將): 군대에서, 중장의 아래이고 준장의 위인 장군 계급.
Từ tham khảo 준장(准將): 군대에서, 소장보다 아래이고 대령보다 위인, 장군 계급에서 가장 낮은 계급.
Từ tham khảo 중장(中將): 군대에서, 대장의 아래이고 소장의 위인 장군 계급.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 대장 (대ː장)
📚 thể loại: Chức vụ   Mối quan hệ con người  

📚 Annotation: 주로 '~ 대장'으로 쓴다.


🗣️ 대장 (大將) @ Giải nghĩa

🗣️ 대장 (大將) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Sử dụng phương tiện giao thông (124) Sử dụng tiệm thuốc (10) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Sử dụng bệnh viện (204) Giải thích món ăn (78) Tâm lí (191) Tôn giáo (43) Văn hóa ẩm thực (104) Gọi món (132) Văn hóa đại chúng (52) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Du lịch (98) Ngôn luận (36) Việc nhà (48) Yêu đương và kết hôn (19) Vấn đề xã hội (67) Tìm đường (20) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Biểu diễn và thưởng thức (8) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Kinh tế-kinh doanh (273) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Giáo dục (151) So sánh văn hóa (78) Diễn tả vị trí (70) Triết học, luân lí (86) Sự khác biệt văn hóa (47) Văn hóa đại chúng (82) Thời tiết và mùa (101) Chính trị (149)