🌟 학력 (學歷)

☆☆   Danh từ  

1. 학교를 다닌 경력.

1. LÝ LỊCH HỌC TẬP: Quá trình học tập tại trường học.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 최종 학력.
    Final academic background.
  • 학력 격차.
    The educational gap.
  • 학력이 높다.
    Have a high educational background.
  • 학력이 낮다.
    Have a low educational background.
  • 학력을 제한하다.
    Restrict one's educational background.
  • 승규는 이번에 대학 졸업을 하여 최종 학력이 대졸이 되었다.
    Seung-gyu graduated from college this time, and his final education became a college graduate.
  • 초등학교만 겨우 졸업한 아주머니는 학력이 낮아 일자리를 구하기가 어려웠다고 하셨다.
    The lady, who barely graduated from elementary school, said she had difficulty finding a job due to her low academic background.
  • 이 회사는 학력에 관계없이 신입 사원을 채용한다면서요?
    I heard this company hires new employees regardless of their educational background.
    네, 서류 심사 없이 시험과 면접만으로 뽑는다고 들었어요.
    Yes, i heard that they only select through tests and interviews without screening documents.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 학력 (항녁) 학력이 (항녀기) 학력도 (항녁또) 학력만 (항녕만)
📚 thể loại: Năng lực   Nghề nghiệp và con đường tiến thân  


🗣️ 학력 (學歷) @ Giải nghĩa

🗣️ 학력 (學歷) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Sức khỏe (155) Sự khác biệt văn hóa (47) Chế độ xã hội (81) Nghệ thuật (76) Sử dụng tiệm thuốc (10) Hẹn (4) Văn hóa ẩm thực (104) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Diễn tả ngoại hình (97) Cách nói ngày tháng (59) Tìm đường (20) Chào hỏi (17) Cách nói thứ trong tuần (13) Mối quan hệ con người (52) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Nghệ thuật (23) Sở thích (103) Sự kiện gia đình (57) Giải thích món ăn (78) Khí hậu (53) Dáng vẻ bề ngoài (121) Biểu diễn và thưởng thức (8) Sinh hoạt công sở (197) Sinh hoạt nhà ở (159) Văn hóa đại chúng (82) Lịch sử (92) Ngôn luận (36) Luật (42)