🌟 -더란

1. 이전에 들어서 알게 된 어떤 일을 듣는 사람에게 전하며 뒤의 말을 꾸밀 때 쓰는 표현.

1. RẰNG TỪNG: Cấu trúc dùng khi truyền đạt cho người nghe việc nào đó mà mình biết được do nghe trước đây và bổ nghĩa cho từ phía sau.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 민준이가 아무리 크게 불러도 그 사람이 못 듣더란 얘기를 들었어.
    I heard that minjun couldn't hear no matter how loud he sang.
  • 그 사람은 홀연 사라지더니 두 달이 지나도록 아무 연락이 없더란 것이야.
    He disappeared and hasn't heard from him in two months.
  • 그의 말은 뛰어난 것처럼 보였던 그 아이의 지능이 다른 아이들과 별반 다르지 않더란 얘기였다.
    What he meant was that the intelligence of the kid, who seemed to be outstanding, was not much different from other kids.
  • 계약을 하러 나갔더니 그쪽에서 어떤 상품을 내밀며 이것과 똑같이 만들어 달라더란 거지.
    I went out to sign a contract, and they offered me a product and asked me to make it look like this.
    그래서 계약이 성사되지 못했군요.
    That's why the deal didn't go through.

📚 Annotation: '이다', 동사와 형용사 또는 '-으시-', '-었-', '-겠-' 뒤에 붙여 쓴다. '-더라고 하는'이 줄어든 말이다.

Start

End

Start

End


Dáng vẻ bề ngoài (121) Xem phim (105) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Sức khỏe (155) Ngôn ngữ (160) Vấn đề môi trường (226) Yêu đương và kết hôn (19) Giải thích món ăn (78) Mối quan hệ con người (52) Chào hỏi (17) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Chế độ xã hội (81) Nói về lỗi lầm (28) Tôn giáo (43) Văn hóa ẩm thực (104) Thời tiết và mùa (101) Diễn tả ngoại hình (97) So sánh văn hóa (78) Sở thích (103) Cách nói thứ trong tuần (13) Thể thao (88) Sự kiện gia đình (57) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Gọi điện thoại (15) Nghệ thuật (76) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Kiến trúc, xây dựng (43) Cách nói thời gian (82) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Diễn tả trang phục (110)