🌟 -더란

1. 이전에 들어서 알게 된 어떤 일을 듣는 사람에게 전하며 뒤의 말을 꾸밀 때 쓰는 표현.

1. RẰNG TỪNG: Cấu trúc dùng khi truyền đạt cho người nghe việc nào đó mà mình biết được do nghe trước đây và bổ nghĩa cho từ phía sau.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 민준이가 아무리 크게 불러도 그 사람이 못 듣더란 얘기를 들었어.
    I heard that minjun couldn't hear no matter how loud he sang.
  • Google translate 그 사람은 홀연 사라지더니 두 달이 지나도록 아무 연락이 없더란 것이야.
    He disappeared and hasn't heard from him in two months.
  • Google translate 그의 말은 뛰어난 것처럼 보였던 그 아이의 지능이 다른 아이들과 별반 다르지 않더란 얘기였다.
    What he meant was that the intelligence of the kid, who seemed to be outstanding, was not much different from other kids.
  • Google translate 계약을 하러 나갔더니 그쪽에서 어떤 상품을 내밀며 이것과 똑같이 만들어 달라더란 거지.
    I went out to sign a contract, and they offered me a product and asked me to make it look like this.
    Google translate 그래서 계약이 성사되지 못했군요.
    That's why the deal didn't go through.

-더란: -deoran,たという【たと言う】,,,,,rằng từng,ว่า...,katanya,,(无对应词汇),

📚 Annotation: '이다', 동사와 형용사 또는 '-으시-', '-었-', '-겠-' 뒤에 붙여 쓴다. '-더라고 하는'이 줄어든 말이다.

Start

End

Start

End


Văn hóa ẩm thực (104) So sánh văn hóa (78) Nghệ thuật (76) Mối quan hệ con người (255) Sự kiện gia đình (57) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Ngôn luận (36) Du lịch (98) Nói về lỗi lầm (28) Triết học, luân lí (86) Ngôn ngữ (160) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Dáng vẻ bề ngoài (121) Biểu diễn và thưởng thức (8) Cách nói thứ trong tuần (13) Đời sống học đường (208) Diễn tả ngoại hình (97) Sinh hoạt nhà ở (159) Kinh tế-kinh doanh (273) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Cách nói ngày tháng (59) Chế độ xã hội (81) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Việc nhà (48) Tình yêu và hôn nhân (28) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Sử dụng bệnh viện (204) Giải thích món ăn (78) Yêu đương và kết hôn (19) Chào hỏi (17)