🌟 -으냐더라고

1. (두루낮춤으로) 질문을 직접 들은 일을 회상하여 말함을 나타내는 표현.

1. HỎI RẰNG…, HỎI LÀ…: (cách nói hạ thấp phổ biến) Cấu trúc thể hiện sự hồi tưởng và nói về việc đã trực tiếp nghe câu hỏi

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 지수가 나보고 눈이 왜 그렇게 높으냐더라고.
    Jisoo asked me why my eyes are so high.
  • 친구들이 나보고 남의 일에 왜 관심이 많으냐더라고.
    My friends asked me why i was so interested in other people's business.
  • 길을 가다 넘어졌더니 사람들이 다들 달려와서 괜찮으냐더라고.
    I fell down the street, and everyone came running and asked me if i was okay.
  • 너는 여자보다 책 읽는 게 좋으냐?
    Do you prefer reading books to women?
    하하. 저번에 우리 엄마는 책이랑 엄마 중에 뭐가 더 좋으냐더라고.
    Haha. last time, my mom asked me which one i like better, a book or a mom.
Từ tham khảo -냐더라고: (두루낮춤으로) 질문을 직접 들은 일을 회상하여 말함을 나타내는 표현.
Từ tham khảo -느냐더라고: (두루낮춤으로) 질문을 직접 들은 일을 회상하여 말함을 나타내는 표현.

📚 Annotation: ‘ㄹ’을 제외한 받침 있는 형용사 뒤에 붙여 쓴다.

💕Start 으냐더라고 🌾End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Kiến trúc, xây dựng (43) Văn hóa đại chúng (52) Chính trị (149) Sinh hoạt nhà ở (159) Nghệ thuật (76) Diễn tả tính cách (365) Sở thích (103) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Sử dụng tiệm thuốc (10) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Sự kiện gia đình (57) Diễn tả trang phục (110) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Vấn đề xã hội (67) Ngôn luận (36) Cách nói thời gian (82) Mối quan hệ con người (52) Biểu diễn và thưởng thức (8) Giáo dục (151) Xin lỗi (7) Hẹn (4) Nghệ thuật (23) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Dáng vẻ bề ngoài (121) Khoa học và kĩ thuật (91) Gọi điện thoại (15) Chào hỏi (17) Việc nhà (48) Lịch sử (92) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16)