🌟 후대 (厚待)

Danh từ  

1. 후하게 잘 대접함. 또는 그런 대접.

1. SỰ HẬU ĐÃI: Việc tiếp đãi rất hậu hĩnh. Hoặc sự tiếp đãi như vậy.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 후대를 못하다.
    Be unable to receive future favors.
  • 후대를 받다.
    Receive future treatment.
  • 후대를 하다.
    Subsequent.
  • 후대에 감사하다.
    Thank you for future generations.
  • 가게 주인은 손님을 항상 후대를 해서 장사가 잘 되었다.
    The shopkeeper always had his customers in the rear, so the business went well.
  • 회사 임원들은 직원들로부터 고급스러운 음식과 비싼 술로 후대를 받았다.
    Company executives were subordinated by the staff for their luxurious food and expensive drinks.
  • 갑자기 찾아온 제게 후대를 해 주셔서 감사합니다.
    Thank you for the hospitality you've given me.
    아니야. 언제든지 놀러 오렴.
    No. come and see me anytime.
Từ đồng nghĩa 우대(優待): 특별히 잘 대우함. 또는 그런 대우.
Từ trái nghĩa 박대(薄待): 성의 없이 아무렇게나 대접함., 인정 없이 모질게 대함.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 후대 (후ː대)
📚 Từ phái sinh: 후대하다(厚待하다): 후하게 잘 대접하다.

🗣️ 후대 (厚待) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Gọi món (132) Kiến trúc, xây dựng (43) Diễn tả vị trí (70) Nghệ thuật (76) Diễn tả ngoại hình (97) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Giải thích món ăn (78) Thông tin địa lí (138) Sử dụng bệnh viện (204) Thể thao (88) Hẹn (4) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Sức khỏe (155) Diễn tả trang phục (110) Cách nói thứ trong tuần (13) Cách nói thời gian (82) Đời sống học đường (208) Cảm ơn (8) Văn hóa ẩm thực (104) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Yêu đương và kết hôn (19) Nói về lỗi lầm (28) Kinh tế-kinh doanh (273) Diễn tả tính cách (365) Triết học, luân lí (86) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) So sánh văn hóa (78) Vấn đề môi trường (226) Sự khác biệt văn hóa (47) Chính trị (149)