🌟 죄수 (罪囚)

Danh từ  

1. 죄를 지어 감옥이나 교도소에 갇힌 사람.

1. TÊN TỘI PHẠM, KẺ TỘI ĐỒ, PHẠM NHÂN, TÙ NHÂN: Người gây tội và bị bắt vào trại giam hay nhà tù.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 갇혀 있는 죄수.
    A prisoner in captivity.
  • 죄수가 석방되다.
    Prisoner released.
  • 죄수가 탈옥하다.
    Prisoner escapes from prison.
  • 죄수를 놓아주다.
    Let the prisoner go.
  • 죄수를 호송하다.
    Escort a prisoner.
  • 그 독방에는 사형을 선고받은 죄수가 지내고 있었다.
    In the solitary cell was a prisoner sentenced to death.
  • 교도관들은 교도소 안에서 난동을 피우는 죄수들을 진압하였다.
    The guards suppressed the rioters inside the prison.
  • 죄수는 왜 감옥에 들어왔대요?
    Why is that prisoner in prison?
    여러 차례에 걸쳐 물건을 훔치다가 잡혔대요.
    He was caught stealing things on multiple occasions.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 죄수 (죄ː수) 죄수 (줴ː수)


🗣️ 죄수 (罪囚) @ Giải nghĩa

🗣️ 죄수 (罪囚) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Nói về lỗi lầm (28) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Khoa học và kĩ thuật (91) Vấn đề môi trường (226) Cách nói thứ trong tuần (13) Sức khỏe (155) Kinh tế-kinh doanh (273) Mua sắm (99) Gọi món (132) Sử dụng tiệm thuốc (10) Kiến trúc, xây dựng (43) Ngôn ngữ (160) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Hẹn (4) Mối quan hệ con người (255) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Tôn giáo (43) Sở thích (103) Cách nói ngày tháng (59) Chế độ xã hội (81) Vấn đề xã hội (67) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Chào hỏi (17) Ngôn luận (36) Diễn tả tính cách (365) Du lịch (98) Triết học, luân lí (86) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Chính trị (149)