🌾 End: 본
☆ CAO CẤP : 6 ☆☆ TRUNG CẤP : 4 ☆☆☆ SƠ CẤP : 1 NONE : 25 ALL : 36
•
문고본
(文庫本)
:
책을 널리 보급하기 위해 가지고 다니기 편하도록 작은 크기로 만든 책.
Danh từ
🌏 SÁCH NHỎ: Loại sách được phát hành theo khổ nhỏ để tiện cho việc mang theo, nhằm mục đích phổ cập sách rộng rãi.
•
민본
(民本)
:
국민을 가장 중요하게 생각함.
Danh từ
🌏 SỰ LẤY DÂN LÀM GỐC: Việc suy nghĩ coi trọng quốc dân nhất.
•
교본
(敎本)
:
교재로 쓰는 책.
Danh từ
🌏 SÁCH DẠY, GIÁO TRÌNH: Sách dùng làm giáo trình.
•
판본
(版本/板本)
:
목판으로 인쇄한 책.
Danh từ
🌏 SÁCH IN KHẮC GỖ: Sách in bằng bản in khắc gỗ.
•
목판본
(木版本)
:
글이나 그림을 새긴 나무 판으로 찍어 낸 책.
Danh từ
🌏 SÁCH IN KHẮC GỖ: Sách được in bằng bản gỗ có khắc chữ hoặc tranh.
•
-본
(本)
:
‘책’ 또는 ‘판본’의 뜻을 더하는 접미사.
Phụ tố
🌏 BẢN: Hậu tố thêm nghĩa "sách" hoặc "bản in khắc gỗ".
•
사본
(寫本)
:
원본을 복사하거나 베껴 놓은 서류나 책.
Danh từ
🌏 BẢN SAO, BẢN COPY: Tài liệu hoặc sách được sao chụp hoặc sao chép lại từ bản gốc.
•
본
(本)
:
어떤 사실을 설명하거나 증명하기 위해 대표로 내세워 보이는 것.
Danh từ
🌏 KIỂU MẪU, TẤM GƯƠNG: Cái được đưa ra làm tiêu biểu để giải thích hay chứng minh sự việc nào đó.
•
활자본
(活字本)
:
활자로 짜서 만든 인쇄용 판을 사용하여 찍어낸 책.
Danh từ
🌏 BẢN KHẮC CHỮ IN: Sách sử dụng bản in làm bằng cách ghép các chữ in.
•
등본
(謄本)
:
관청에 등록한 문서의 원본의 내용을 그대로 복사한 서류.
Danh từ
🌏 BẢN SAO: Giấy tờ sao y nội dung của bản chính đã đăng ký ở cơ quan nhà nước.
•
번역본
(飜譯本)
:
어떤 언어로 된 글을 다른 언어의 글로 바꾸어 놓은 책.
Danh từ
🌏 SÁCH DỊCH, BẢN DỊCH: Sách chuyển văn viết bằng ngôn ngữ nào đó thành văn theo ngôn ngữ khác.
•
지구본
(地球本)
:
지구의 모양을 본떠 만든 모형.
Danh từ
🌏 QUẢ ĐỊA CẦU: Mô hình được làm mô phỏng hình dạng của trái đất.
•
동성동본
(同姓同本)
:
성과 본관이 모두 같음.
Danh từ
🌏 CÙNG HỌ CÙNG QUÊ: Việc họ và nguyên quán đều giống nhau.
•
복사본
(複寫本)
:
원본을 똑같게 베끼거나 그리거나 인쇄하여 만든 책이나 서류.
Danh từ
🌏 BẢN SAO, BẢN CHỤP: Sách hay tài liệu được sao chép, vẽ hoặc in một cách giống hệt với bản gốc.
•
단행본
(單行本)
:
일정한 시간 간격으로 내는 잡지와 달리, 한 번 찍어서 펴내는 책.
Danh từ
🌏 SÁCH PHÁT HÀNH MỘT LẦN: Sách chỉ được xuất bản một lần.
•
이본
(異本)
:
주로 소설 등의 문학 작품에서 큰 줄거리는 같으나 부분적으로 내용이 다른 책.
Danh từ
🌏 DỊ BẢN: Sách có mạch văn chính giống nhưng nội dung từng phần khác, chủ yếu ở tác phẩm văn học như tiểu thuyết...
•
초본
(抄本)
:
원본에서 필요한 부분만 뽑아내어 베낀 문서.
Danh từ
🌏 BẢN TRÍCH LỤC: Văn bản chọn ra sao chép chỉ những phần cần thiết từ bản gốc.
•
외국 자본
(外國資本)
:
주식이나 채권 등의 형태로 외국이나 외국인이 투자한 돈.
None
🌏 VỐN NƯỚC NGOÀI: Tiền mà nước ngoài hoặc người nước ngoài đầu tư theo hình thức cổ phiếu hay trái phiếu.
•
주민 등록 등본
(住民登錄謄本)
:
주민 등록 원본의 전부를 복사한 증명 서류.
None
🌏 BẢN SAO ĐĂNG KÍ CƯ TRÚ: Tài liệu chứng minh đã sao chụp toàn bộ bản gốc đăng kí cư trú.
•
소자본
(小資本)
:
사업이나 장사에 필요한, 비교적 적은 돈.
Danh từ
🌏 SỐ VỐN NHỎ: Số tiền tương đối ít, cần cho việc buôn bán hay kinh doanh.
•
트롬본
(trombone)
:
'U'자 모양의 관 두 개를 맞추어 만든, 관을 뽑거나 당겨 음을 조절하는 금관 악기.
Danh từ
🌏 KÈN TROMBONE: Nhạc cụ kèn đồng được với hình ống dạng 2 chữ "U", thay đổi độ trầm bổng của âm vực bằng cách kéo thanh trượt hoặc thổi ở ống.
•
필사본
(筆寫本)
:
손으로 베껴 써서 만든 책.
Danh từ
🌏 BẢN SAO CHÉP: Sách được làm bằng cách phỏng theo viết lại.
•
교정본
(校訂本)
:
교정을 해서 펴낸 책.
Danh từ
🌏 BẢN HIỆU CHỈNH, BẢN DUYỆT IN: Sách sửa chữa rồi cho xuất bản.
•
제본
(製本)
:
여러 장의 종이를 한꺼번에 엮거나 붙여 책으로 만듦.
Danh từ
🌏 SỰ ĐÓNG (SÁCH): Việc đính hoặc gắn nhiều tờ giấy vào một lượt để làm thành sách.
•
극본
(劇本)
:
영화나 연극, 드라마를 만들기 위해 쓴 글.
Danh từ
🌏 KỊCH BẢN: Nội dung viết để làm phim truyền hình, phim điện ảnh hay kịch.
• Khoa học và kĩ thuật (91) • Nghệ thuật (23) • Biểu diễn và thưởng thức (8) • Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) • Gọi món (132) • Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) • Sinh hoạt trong ngày (11) • Giải thích món ăn (119) • Diễn tả trang phục (110) • Sử dụng tiệm thuốc (10) • Xin lỗi (7) • Triết học, luân lí (86) • Sức khỏe (155) • Sự khác biệt văn hóa (47) • Nghệ thuật (76) • Sử dụng cơ quan công cộng (8) • Ngôn ngữ (160) • Văn hóa đại chúng (52) • Lịch sử (92) • So sánh văn hóa (78) • Sự kiện gia đình-lễ tết (2) • Dáng vẻ bề ngoài (121) • Chính trị (149) • Khí hậu (53) • Tình yêu và hôn nhân (28) • Ngôn luận (36) • Tâm lí (191) • Chào hỏi (17) • Sự kiện gia đình (57) • Cảm ơn (8)