🌷 Initial sound: ㅇㅇㄷㄷ
☆ CAO CẤP : 0 ☆☆ TRUNG CẤP : 1 ☆☆☆ SƠ CẤP : 0 NONE : 47 ALL : 48
•
알아듣다
:
남의 말을 듣고 그 뜻을 이해하다.
☆☆
Động từ
🌏 NGHE THẤY VÀ HIỂU ĐƯỢC: Nghe lời nói của người khác và hiểu ý đó.
•
왱왱대다
:
날벌레나 돌팔매 등이 빠르게 날아가는 소리가 계속 나다.
Động từ
🌏 O O, VÙ VÙ: Âm thanh bay nhanh liên tục phát ra của côn trùng có cánh hay cục đá ném.
•
양육되다
(養育 되다)
:
아이가 보살핌을 받아서 자라게 되다.
Động từ
🌏 ĐƯỢC DƯỠNG DỤC, ĐƯỢC NUÔI DƯỠNG, ĐƯỢC NUÔI NẤNG: Đứa trẻ được nhận sự chăm sóc và lớn lên.
•
의역되다
(意譯 되다)
:
외국어로 쓰여진 것이 단어나 구절에 지나치게 얽매이지 않고 전체의 뜻이 살려져 자연스럽게 번역되다.
Động từ
🌏 ĐƯỢC DỊCH NGHĨA: Thứ được viết bằng ngoại ngữ được dịch một cách tự nhiên, làm toát lên ý nghĩa tổng thể chứ không bị trói buộc bởi từ ngữ hay câu cú.
•
억압되다
(抑壓 되다)
:
자유롭게 행동하지 못하도록 권력이나 세력에 의해 강제로 억눌리다.
Động từ
🌏 BỊ ÁP BỨC, BỊ CƯỠNG BỨC: Bị đè nén, cưỡng chế bởi quyền lực hoặc thế lực để không hành động một cách tự do được.
•
응용되다
(應用 되다)
:
어떤 이론이나 지식이 구체적인 일이나 다른 분야에 알맞게 맞추어져 이용되다.
Động từ
🌏 ĐƯỢC ỨNG DỤNG: Lí thuyết hay tri thức nào đó được sử dụng phù hợp vào lĩnh vực khác hay công việc cụ thể.
•
예언되다
(豫言 되다)
:
미래의 일이 알려지거나 추측되어 말해지다.
Động từ
🌏 ĐƯỢC TIÊN TRI: Sự việc trong tương lai được thông báo hoặc dự đoán và nói ra.
•
악용되다
(惡用 되다)
:
나쁜 일에 쓰이거나 나쁘게 이용되다.
Động từ
🌏 BỊ LẠM DỤNG: Bị dùng vào việc xấu hoặc bị lợi dụng một cách xấu xa.
•
이양되다
(移讓 되다)
:
권리나 권력 등이 남에게 넘어가다.
Động từ
🌏 ĐƯỢC CHUYỂN NHƯỢNG, ĐƯỢC CHUYỂN GIAO: Quyền lợi hoặc quyền lực... được chuyển cho người khác.
•
오용되다
(誤用 되다)
:
잘못 사용되다.
Động từ
🌏 BỊ DÙNG SAI, BỊ LẠM DỤNG: Bị sử dụng một cách không đúng.
•
용인되다
(容認 되다)
:
너그러운 마음으로 받아들여져 인정되다.
Động từ
🌏 ĐƯỢC CHẤP NHẬN, ĐƯỢC CHẤP THUẬN, ĐƯỢC TÁN THÀNH, ĐƯỢC CHUẨN Y: Được đón nhận và công nhận bằng tấm lòng khoan dung.
•
임용되다
(任用 되다)
:
직무가 맡겨져 사람이 쓰이다.
Động từ
🌏 ĐƯỢC TUYỂN DỤNG: Chức vụ được giao phó và người được dùng.
•
입이 닳다
:
같은 말을 여러 번 되풀이해서 하다.
🌏 (MIỆNG MÒN), MỎI MỒM, RÁT CỔ BỎNG HỌNG: Giải thích mấy lần cùng một câu.
•
얻어듣다
:
남의 말을 우연히 들어서 알다.
Động từ
🌏 NGHE ĐƯỢC: Biết được do tình cờ nghe thấy lời người khác nói.
•
운영되다
(運營 되다)
:
조직이나 기구, 사업체 등이 관리되고 이끌어져 나가다.
Động từ
🌏 ĐƯỢC ĐIỀU HÀNH, ĐƯỢC VẬN HÀNH: Tổ chức hay cơ cấu... được quản lí và dẫn dắt tiến lên.
•
운용되다
(運用 되다)
:
무엇이 움직이게 되거나 사용되다.
Động từ
🌏 ĐƯỢC VẬN DỤNG, ĐƯỢC SỬ DỤNG: Cái gì đó được làm cho vận động hoặc được sử dụng.
•
윙윙대다
:
벌레나 돌 등이 매우 빠르고 세차게 날아가는 소리가 계속 나다.
Động từ
🌏 VÙ VÙ: Tiếng sâu bọ hay đá bay rất mạnh và nhanh liên tiếp phát ra.
•
예약되다
(豫約 되다)
:
자리나 방, 물건 등이 사용될 수 있도록 미리 약속되다.
Động từ
🌏 ĐƯỢC ĐẶT TRƯỚC: Những cái như chỗ, phòng ở, đồ vật được hẹn trước để có thể sử dụng.
•
오염되다
(汚染 되다)
:
더러운 상태가 되다.
Động từ
🌏 BỊ Ô NHIỄM: Trở thành trạng thái dơ bẩn.
•
유용되다
(流用 되다)
:
남의 것이나 이미 용도가 정해져 있는 것이 다른 데에 쓰이다.
Động từ
🌏 BỊ SỬ DỤNG TRÁI PHÉP, BỊ SỬ DỤNG TRÁI MỤC ĐÍCH: Cái của người khác hoặc cái có mục đích đã được định sẵn bị dùng vào chỗ khác.
•
위임되다
(委任 되다)
:
어떤 일을 다른 사람이 책임지도록 맡겨지다.
Động từ
🌏 ĐƯỢC ỦY QUYỀN, ĐƯỢC ỦY NHIỆM: Một người khác được giao trách nhiệm về một việc nào đó.
•
오역되다
(誤譯 되다)
:
잘못 번역되다.
Động từ
🌏 BỊ DỊCH LỖI: Bị dịch sai.
•
애용되다
(愛用 되다)
:
물건이나 장소 등이 좋게 느껴져 자주 사용되다.
Động từ
🌏 ĐƯỢC CHUỘNG DÙNG, ĐƯỢC ƯA DÙNG: Đồ vật, địa điểm... được cảm thấy thích và được sử dụng thường xuyên.
•
오인되다
(誤認 되다)
:
잘못 생각되거나 잘못 보이다.
Động từ
🌏 BỊ NGỘ NHẬN, BỊ LẦM LẠC, BỊ LẦM ĐƯỜNG LẠC LỐI: Bị suy nghĩ sai lệch hoặc bị nhìn nhận sai lệch.
•
위안되다
(慰安 되다)
:
위로되어 마음이 편하게 되다.
Động từ
🌏 ĐƯỢC KHUÂY KHOẢ, ĐƯỢC GIẢI TOẢ: Được an ủi và tâm trạng trở nên thoải mái.
•
운(을) 달다
:
앞에 나온 말을 강조하거나 동의한다는 의미로 말을 덧붙이다.
🌏 XƯỚNG HỌA THEO, PHỤ HỌA THEO: Nhấn mạnh hay nói hùa theo với ý nghĩa đồng ý với lời nói trước.
•
유입되다
(流入 되다)
:
액체, 기체, 열 등이 흘러 들어오게 되다.
Động từ
🌏 ĐƯỢC DẪN VÀO, ĐƯỢC TRÀN VÀO, ĐƯỢC ĐƯA VÀO TRONG: Chất lỏng, chất khí, nhiệt... được để cho chảy vào.
•
유인되다
(誘引 되다)
:
관심이나 흥미에 이끌려 꾀이다.
Động từ
🌏 BỊ DẪN DỤ, BỊ LÔI KÉO, BỊ NHỬ MỒI: Bị lôi cuốn vào sự quan tâm hay sự hứng thú và bị lôi kéo vào.
•
유임되다
(留任 되다)
:
조직을 개편하거나 임기가 끝날 때 그 자리나 직위에 그대로 머무르게 되다.
Động từ
🌏 ĐƯỢC TIẾP TỤC TÍN NHIỆM: Được ở lại chỗ đứng hay vị trí khi tái cơ cấu tổ chức hoặc khi nhiệm kỳ kết thúc.
•
입에 대다
:
음식을 먹거나 마시다.
🌏 (ĐƯA KỀ VÀO MIỆNG), CHO VÀO MIỆNG: Ăn hoặc uống thức ăn.
•
옹알대다
:
작고 낮은 목소리로 남이 알아듣지 못하게 중얼대다.
Động từ
🌏 THÌ THẦM, LẨM BẨM: Nói nhỏ để người khác không nghe thấy bằng giọng thấp và nhỏ.
•
웅얼대다
:
작고 낮은 목소리로 남한테 잘 들리지 않게 혼잣말을 자꾸 하다.
Động từ
🌏 LÀU BÀU, LẨM BẨM, LẨM NHẨM: Cứ nói một mình liên tiếp bằng giọng nói nhỏ và nhẹ để người khác không nghe thấy.
•
응얼대다
:
글이나 노래 등을 입속으로 중얼거리듯이 자꾸 읽거나 부르다.
Động từ
🌏 LẨM NHẨM: Đọc hay hát liên tục như lẩm bẩm trong miệng bài hát hay bài viết.
•
요약되다
(要約 되다)
:
말이나 글의 중요한 점이 짧게 정리되다.
Động từ
🌏 ĐƯỢC TÓM TẮT, ĐƯỢC TÓM LƯỢC: Cái quan trọng trong bài viết hay lời nói được làm cho ngắn lại
•
이용되다
(利用 되다)
:
대상이 필요에 따라 이롭거나 쓸모가 있게 쓰이다.
Động từ
🌏 ĐƯỢC SỬ DỤNG, ĐƯỢC DÙNG, ĐƯỢC TẬN DỤNG: Đối tượng được dùng một cách có lợi hoặc hữu dụng theo nhu cầu.
•
이월되다
(移越 되다)
:
다른 사람에게나 다른 시기로 옮기어 넘겨지다.
Động từ
🌏 ĐƯỢC CHUYỂN GIAO, ĐƯỢC CHUYỂN ĐỔI, ĐƯỢC ĐỔI: Được chuyển dời sang người khác hay thời kì khác.
•
이입되다
(移入 되다)
:
옮겨져 들어가다.
Động từ
🌏 ĐƯỢC DU NHẬP: Được chuyển rời rồi đi vào.
•
인양되다
(引揚 되다)
:
높은 곳으로 끌려 옮겨지다.
Động từ
🌏 ĐƯỢC KÉO, ĐƯỢC TRỤC VỚT: Được lôi chuyển lên chỗ cao.
•
인용되다
(引用 되다)
:
남의 말이나 글이 자신의 말이나 글 속에 끌어져 쓰이다.
Động từ
🌏 ĐƯỢC TRÍCH DẪN: Lời nói hay bài viết của người khác được mang vào sử dụng trong bài viết hay bài phát biểu của bản thân.
•
입에 담다
:
입 밖에 내어 말을 하다.
🌏 (CHỨA TRONG MIỆNG), GIỮ MỒM: Nói ra ngoài miệng.
•
입이 달다
:
입맛이 돌고 음식이 맛있다.
🌏 (MIỆNG NGỌT), NGON MIỆNG: Có cảm giác thèm ăn và món ăn ngon.
•
입양되다
(入養 되다)
:
법적인 절차를 거쳐 자신을 낳지 않은 사람에게 자식으로 들어가다.
Động từ
🌏 ĐƯỢC LÀM CON NUÔI: Được làm con của người không đẻ ra mình sau khi đã trải qua thủ tục mang tính pháp lí.
•
이완되다
(弛緩 되다)
:
바짝 긴장되어 있던 정신이나 분위기가 풀리게 되다.
Động từ
🌏 ĐƯỢC VÃN HỒI, ĐƯỢC GIẢM NHẸ, ĐƯỢC DỊU ĐI: Bầu không khí hay tinh thần đang rất căng thẳng trở nên được giải tỏa.
•
연임되다
(連任 되다)
:
정해진 임기가 끝난 뒤에 다시 계속하여 그 직위의 임기가 이어지다.
Động từ
🌏 ĐƯỢC TIẾP TỤC NHIỆM KỲ, ĐƯỢC TÁI ĐẮC CỬ: Sau khi nhiệm kỳ theo quy định đã kết thúc thì lại được tiếp tục nhiệm kỳ của chức vụ đó.
•
용(이) 되다
:
보잘 것 없던 것이 크게 좋아지다.
🌏 HÓA RỒNG: Cái không ra gì trở nên tốt lên nhiều.
•
잉잉대다
:
어린아이가 얼굴을 찡그리며 보기에 미운 얼굴로 자꾸 울다.
Động từ
🌏 OANG OANG: Trẻ nhỏ nhăn mặt và cứ khóc với khuôn mặt trông đáng ghét.
•
잉잉대다
:
벌레 등이 날아다니는 소리가 자꾸 나다.
Động từ
🌏 VO VE VO VE: Tiếng côn trùng bay phát ra liên tục.
•
왕왕대다
:
귀가 잘 안 들리게 될 정도로 크고 시끄럽게 떠들거나 우는 소리가 계속 나다.
Động từ
🌏 INH ỎI: Âm thanh kêu to và ồn ào liên tục phát ra tới mức điếc tai.
• Gọi điện thoại (15) • Chiêu đãi và viếng thăm (28) • Hẹn (4) • Vấn đề xã hội (67) • Sở thích (103) • Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) • Chính trị (149) • Diễn tả vị trí (70) • Diễn tả tính cách (365) • Kinh tế-kinh doanh (273) • Lịch sử (92) • Vấn đề môi trường (226) • Văn hóa ẩm thực (104) • Sử dụng cơ quan công cộng (8) • Thể thao (88) • Luật (42) • Sự kiện gia đình (57) • Nghệ thuật (76) • Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) • Triết học, luân lí (86) • Sinh hoạt trong ngày (11) • Xem phim (105) • Sử dụng cơ quan công cộng (59) • Mối quan hệ con người (255) • Tình yêu và hôn nhân (28) • Sinh hoạt nhà ở (159) • Kiến trúc, xây dựng (43) • Đời sống học đường (208) • Ngôn luận (36) • Dáng vẻ bề ngoài (121)