📚 thể loại: CHỈ THỊ
☆ CAO CẤP : 3 ☆☆ TRUNG CẤP : 8 ☆☆☆ SƠ CẤP : 26 ALL : 37
•
저거
:
말하는 사람과 듣는 사람으로부터 멀리 있는 것을 가리키는 말.
☆☆☆
Đại từ
🌏 CÁI KIA, CÁI NỌ: Từ chỉ cái ở cách xa cả người nói lẫn người nghe.
•
이렇다
:
상태, 모양, 성질 등이 이와 같다.
☆☆☆
Tính từ
🌏 NHƯ THẾ NÀY: Trạng thái, hình dạng, tính chất… giống như điều này.
•
이
:
말하는 사람에게 가까이 있거나 말하는 사람이 생각하고 있는 대상을 가리키는 말.
☆☆☆
Đại từ
🌏 CÁI NÀY, ĐIỀU NÀY: Từ chỉ đối tượng ở gần người nói hoặc đối tượng mà người nói đang nghĩ đến.
•
이
:
말하는 사람에게 가까이 있거나 말하는 사람이 생각하고 있는 대상을 가리킬 때 쓰는 말.
☆☆☆
Định từ
🌏 NÀY: Từ dùng khi chỉ đối tượng ở gần người nói hoặc đối tượng người nói đang nghĩ đến.
•
거기
:
듣는 사람에게 가까운 곳을 가리키는 말.
☆☆☆
Đại từ
🌏 NƠI ĐÓ: Từ chỉ nơi gần với người nghe.
•
여기
:
말하는 사람에게 가까운 곳을 가리키는 말.
☆☆☆
Đại từ
🌏 NƠI NÀY, Ở ĐÂY: Từ chỉ nơi ở gần người nói.
•
그
:
듣는 사람에게 가까이 있거나 듣는 사람이 생각하고 있는 대상을 가리킬 때 쓰는 말.
☆☆☆
Định từ
🌏 ĐÓ, ĐẤY: Từ dùng khi chỉ đối tượng ở gần với người nghe hay đối tượng mà người nghe đang nghĩ đến.
•
저곳
:
말하는 사람이나 듣는 사람으로부터 멀리 떨어져 있는 곳을 가리키는 말.
☆☆☆
Đại từ
🌏 CHỖ KIA, NƠI ĐÓ, CHỖ ĐÓ: Từ chỉ nơi cách xa người nói hoặc người nghe.
•
저쪽
:
말하는 사람과 듣는 사람으로부터 멀리 있는 곳이나 방향을 가리키는 말.
☆☆☆
Đại từ
🌏 ĐẰNG KIA, CHỖ ẤY, PHÍA ĐÓ: Từ chỉ phương hướng hay nơi chốn xa với người đang nói và nghe.
•
저
:
말하는 이와 듣는 이에게서 멀리 떨어져 있는 대상을 가리키는 말.
☆☆☆
Đại từ
🌏 KIA, NỌ: Từ chỉ đối tượng cách xa cả người nói và người nghe.
•
그거
:
듣는 사람에게 가까이 있거나 듣는 사람이 생각하고 있는 것을 가리키는 말.
☆☆☆
Đại từ
🌏 CÁI ĐÓ, CÁI ĐẤY: Từ chỉ cái ở gần người nghe hoặc cái mà người nghe đang nghĩ đến.
•
이곳
:
말하는 사람에게 가까운 곳을 가리키는 말.
☆☆☆
Đại từ
🌏 NƠI NÀY: Từ chỉ nơi gần người nói.
•
저
:
말하는 사람과 듣는 사람에게서 멀리 떨어져 있는 대상을 가리킬 때 쓰는 말.
☆☆☆
Định từ
🌏 KIA, NỌ: Từ dùng khi chỉ đối tượng cách xa cả người nói và người nghe.
•
그런
:
상태, 모양, 성질 등이 그러한.
☆☆☆
Định từ
🌏 NHƯ VẬY: Trạng thái, hình dạng, tính chất giống như thế.
•
그것
:
듣는 사람에게 가까이 있거나 듣는 사람이 생각하고 있는 것을 가리키는 말.
☆☆☆
Đại từ
🌏 CÁI ĐÓ: Từ dùng để chỉ cái ở gần người nghe hay cái mà người nghe đang nghĩ đến.
•
이거
:
말하는 사람에게 가까이 있거나 말하는 사람이 생각하고 있는 것을 가리키는 말.
☆☆☆
Đại từ
🌏 CÁI NÀY: Từ chỉ cái ở gần người nói hoặc cái mà người nói đang nghĩ đến.
•
이것
:
말하는 사람에게 가까이 있거나 말하는 사람이 생각하고 있는 것을 가리키는 말.
☆☆☆
Đại từ
🌏 CÁI NÀY: Từ chỉ cái ở gần người nói hoặc cái mà người nói đang nghĩ đến.
•
이런
:
상태, 모양, 성질 등이 이러한.
☆☆☆
Định từ
🌏 NHƯ THẾ NÀY: Trạng thái, hình dáng, tính chất… như thế này.
•
저것
:
말하는 사람과 듣는 사람으로부터 멀리 있는 것을 가리키는 말.
☆☆☆
Đại từ
🌏 CÁI KIA, CÁI NỌ: Từ chỉ cái ở cách xa cả người nói lẫn người nghe.
•
저기
:
말하는 사람이나 듣는 사람으로부터 멀리 떨어져 있는 곳을 가리키는 말.
☆☆☆
Đại từ
🌏 ĐẰNG KIA, CHỖ ĐÓ, CHỖ ẤY: Từ chỉ nơi cách xa người nói hoặc người nghe.
•
저런
:
상태, 모양, 성질 등이 저러한.
☆☆☆
Định từ
🌏 ĐÓ, KIA: Tính chất, hình dạng, trạng thái... như thế kia.
•
저렇다
:
성질, 모양, 상태 등이 저와 같다.
☆☆☆
Tính từ
🌏 NHƯ THẾ NÀY, NHƯ THẾ KIA: Tính chất, hình dạng, trạng thái... giống với cái đó.
•
그
:
말하는 사람과 듣는 사람이 아닌 사람을 가리키는 말.
☆☆☆
Đại từ
🌏 NGƯỜI ĐÓ, ANH (CHỊ, ÔNG, BÀ ...) ẤY: Lời nói chỉ người không phải là người nói hay người nghe.
•
그곳
:
듣는 사람에게 가까운 곳을 가리키는 말.
☆☆☆
Đại từ
🌏 NƠI ĐÓ, CHỖ ĐÓ: Từ chỉ chỗ gần với người nghe.
•
그렇다
:
상태, 모양, 성질 등이 그와 같다.
☆☆☆
Tính từ
🌏 CŨNG VẬY, CŨNG THẾ, NHƯ VẬY, NHƯ THẾ: Trạng thái, hình dạng, tính chất... giống như thế.
•
그쪽
:
듣는 사람에게 가까운 곳이나 방향을 가리키는 말.
☆☆☆
Đại từ
🌏 HƯỚNG ĐÓ: Từ chỉ chỗ hay hướng gần với người nghe.
•
모
(某)
:
‘아무개’의 뜻을 나타내는 말.
☆☆
Đại từ
🌏 ~ NÀO ĐÓ: Từ thể hiện nghĩa "ai đó".
•
요
:
(낮잡아 이르거나 귀엽게 이르는 말로) 말하는 사람에게 가까이 있거나 말하는 사람이 생각하고 있는 대상을 가리킬 때 쓰는 말.
☆☆
Định từ
🌏 NÀY: (cách nói dễ thương) Đối tượng ở gần với người nói hoặc người nói đang nghĩ đến.
•
그리
:
그곳으로. 또는 그쪽으로.
☆☆
Phó từ
🌏 CHỖ ĐÓ, HƯỚNG ĐÓ: Sang chỗ đó. Hoặc về hướng đó.
•
이대로
:
변함없이 본래 있던 이 모양이나 상태와 같이.
☆☆
Phó từ
🌏 NHƯ VẦY, NHƯ THẾ NÀY: Giống như trạng thái hay hình ảnh vốn dĩ mà không có sự thay đổi.
•
저기
:
생각이 잘 나지 않을 때에 쓰는 말.
☆☆
Thán từ
🌏 GƯỢM ĐÃ, À MÀ NÀY: Từ dùng khi nghĩ không ra.
•
저러다
:
저렇게 하다.
☆☆
Động từ
🌏 LÀM NHƯ THẾ: Làm như thế.
•
그러다
:
앞에서 일어난 일이나 말한 것과 같이 그렇게 하다.
☆☆
Động từ
🌏 LÀM NHƯ VẬY THÌ: Làm như vậy giống với điều đã nói hoặc việc đã diễn ra ở phía trước.
•
모
(某)
:
아무. 또는 어떤.
☆☆
Định từ
🌏 ~ NÀO ĐÓ: Bất kì. Hoặc nào đó.
•
그간
(그 間)
:
조금 멀어진 어느 때부터 다른 어느 때까지의 비교적 짧은 동안.
☆
Danh từ
🌏 TRONG KHOẢNG ĐÓ, TRONG KHI ẤY, TRONG LÚC ẤY: Trong khoảng thời gian tương đối ngắn từ khi nào đó xa một chút đến khi nào đó khác. Khoảng thời gian đó.
•
이것저것
:
분명하게 정해지지 않은 여러 가지 사물이나 일.
☆
Danh từ
🌏 CÁI NÀY CÁI KIA: Nhiều sự vật hay việc không được định rõ.
•
그리
:
상태, 모양, 성질 등이 그렇게.
☆
Phó từ
🌏 NHƯ THẾ: Tính chất, hình dạng hay trạng thái như thế.
• Sử dụng tiệm thuốc (10) • Tình yêu và hôn nhân (28) • Kiến trúc, xây dựng (43) • Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) • Sự khác biệt văn hóa (47) • Văn hóa đại chúng (82) • Khí hậu (53) • Việc nhà (48) • Diễn tả ngoại hình (97) • Diễn tả tính cách (365) • Diễn tả vị trí (70) • Mối quan hệ con người (255) • Vấn đề xã hội (67) • Tâm lí (191) • Chính trị (149) • Sử dụng bệnh viện (204) • Luật (42) • Lịch sử (92) • Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) • Sử dụng cơ quan công cộng (8) • Vấn đề môi trường (226) • Văn hóa ẩm thực (104) • Chiêu đãi và viếng thăm (28) • Mối quan hệ con người (52) • Mua sắm (99) • Ngôn luận (36) • Sử dụng phương tiện giao thông (124) • Sở thích (103) • Biểu diễn và thưởng thức (8) • Xem phim (105)