🌟

☆☆  

1. '이 아이'가 줄어든 말.

1. ĐỨA TRẺ NÀY: Cách viết rút gọn của '이 아이'.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 야, 이리 오너라.
    Sweetheart, come here.
  • Google translate 는 어렸을 때부터 나랑 친한 친구야.
    He's been a close friend of mine since he was a kid.
  • Google translate 가 사람을 가지고 쥐었다 폈다 하는구나.
    He's squeezing and unfurling with a man.
  • Google translate 들이 오전 9시부터 오후 6시까지 가게를 지킬 거예요.
    They'll keep the store open from 9 a.m. to 6 p.m.
  • Google translate 는 누구니?
    Who is this?
    Google translate 제 동생이에요.
    He's my brother.
Từ tham khảo 걔: '그 아이'가 줄어든 말.
Từ tham khảo 쟤: '저 아이'가 줄어든 말.

얘: yae,このこ【この子】。おい,,,,энэ хүүхэд,đứa trẻ này,เด็กคนนี้,anak ini,,(无对应词汇),

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: ()
📚 thể loại: Xưng hô  

Start

End


Khí hậu (53) So sánh văn hóa (78) Kiến trúc, xây dựng (43) Thông tin địa lí (138) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Sử dụng tiệm thuốc (10) Sự kiện gia đình (57) Mối quan hệ con người (52) Khoa học và kĩ thuật (91) Văn hóa ẩm thực (104) Sức khỏe (155) Luật (42) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Diễn tả trang phục (110) Yêu đương và kết hôn (19) Gọi món (132) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Thời tiết và mùa (101) Mua sắm (99) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Triết học, luân lí (86) Kinh tế-kinh doanh (273) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Nói về lỗi lầm (28) Tôn giáo (43) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Chính trị (149) Cảm ơn (8) Văn hóa đại chúng (82)