🌟

Thán từ  

1. 마음에 들지 않거나 아니꼽거나 화가 날 때 내는 소리.

1. ÔI TRỜI, ÔI DÀO: Tiếng phát ra khi nổi giận hoặc không hài lòng.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate , 이번에 또 과자 가격이 올랐다지?
    Chet, i heard the price of snacks went up again this time, right?
  • Google translate , 내가 치사해서. 너한테 또 부탁을 하나 봐라.
    Chet, i'm being cheap. i guess i'm asking you another favor.
  • Google translate 승규에게 노트 좀 보여 달라고 했는데 없다고 거짓말을 하더라니까. .
    I asked seung-gyu to show me his notebook, but he lied that he didn't have it. chet.
  • Google translate 이번에 승규가 반에서 일 등을 했대.
    Seung-gyu worked in his class this time.
    Google translate , 그게 뭐 그렇게 대단한 거라고.
    Chet, what's so great about it?
Từ đồng nghĩa 치: 마음에 들지 않거나 아니꼽거나 화가 날 때 내는 소리.

쳇: man,ちぇっ,pff, tss, grr,¡caramba!,صوت "تشيت",хн,ôi trời, ôi dào,เชอะ, หน็อย, หน็อยแน่ะ,Cih!, Huh!, Ah!,чёрт,哼,啐,呸,

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: ()

Start

End


Sử dụng cơ quan công cộng (8) Giải thích món ăn (78) Cảm ơn (8) Diễn tả tính cách (365) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Kiến trúc, xây dựng (43) Yêu đương và kết hôn (19) Nghệ thuật (23) Diễn tả ngoại hình (97) Tôn giáo (43) Sinh hoạt trong ngày (11) Mối quan hệ con người (255) Sự khác biệt văn hóa (47) Chính trị (149) Vấn đề môi trường (226) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Văn hóa đại chúng (52) Văn hóa ẩm thực (104) Xem phim (105) Vấn đề xã hội (67) Du lịch (98) Sinh hoạt công sở (197) Hẹn (4) Khí hậu (53) Cách nói ngày tháng (59) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Đời sống học đường (208) Chào hỏi (17) Diễn tả trang phục (110) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41)