🌟 -으이

vĩ tố  

1. (예사 낮춤으로) 상태나 느낌을 나타내는 종결 어미.

1. ĐẤY, LẮM ĐẤY: (cách nói hạ thấp thông thường) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện trạng thái hay cảm xúc.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 이번 일만큼은 자네가 옳으이.
    You're right about this.
  • Google translate 당신 말이라면 더 이상 듣기도 싫으이.
    I don't want to listen to you anymore.
  • Google translate 음식이 나올 때는 몰랐는데 먹다 보니 양이 좀 적으이.
    I didn't know when the food was served, but when i ate it, it was a little small.
  • Google translate 이제 그만 마을로 내려오는 것이 어떤가?
    Why don't you come down to town now?
    Google translate 나는 이렇게 산속에서 조용히 혼자 지내는 것이 좋으이.
    I like to be alone in the mountains quietly like this.
Từ tham khảo -이: (예사 낮춤으로) 상태나 느낌을 나타내는 종결 어미.

-으이: -eu-i,ね。なあ,,,,,đấy, lắm đấy,...นะ, ...แหละ, ...จัง,nyatanya, sebenarnya,,(无对应词汇),

📚 Annotation: 받침 있는 형용사 뒤에 붙여 쓴다.

Start

End

Start

End


Vấn đề môi trường (226) Mối quan hệ con người (255) Giáo dục (151) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Lịch sử (92) Đời sống học đường (208) Gọi điện thoại (15) Cách nói thứ trong tuần (13) Sử dụng bệnh viện (204) Khoa học và kĩ thuật (91) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Sức khỏe (155) Sở thích (103) Chào hỏi (17) Mối quan hệ con người (52) Diễn tả vị trí (70) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Sự khác biệt văn hóa (47) Nghệ thuật (76) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Tôn giáo (43) Tình yêu và hôn nhân (28) Diễn tả ngoại hình (97) Nghệ thuật (23) Sự kiện gia đình (57) Vấn đề xã hội (67) Sinh hoạt trong ngày (11) Xin lỗi (7) Thể thao (88)