🌾 End:

CAO CẤP : 4 ☆☆ TRUNG CẤP : 2 ☆☆☆ SƠ CẤP : 1 NONE : 64 ALL : 71

(card) : 어떤 내용을 증명하거나 기록하기 위해 일정한 크기와 형식으로 자른 두꺼운 종이 또는 플라스틱. ☆☆☆ Danh từ
🌏 THẺ: Miếng nhựa hoặc mảnh giấy dày được cắt theo kích thước và hình dạng nhất định để ghi lại hoặc chứng minh nội dung nào đó.

패스트푸 (fast food) : 햄버거와 같이 주문하는 즉시 완성되어 나오는 식품. ☆☆ Danh từ
🌏 ĐỒ ĂN NHANH: Món ăn hoàn thành nhanh ngay sau khi gọi món, ví dụ như bánh hamburger.

다운로 (download) : 인터넷 상에 있는 자료나 파일을 자신의 컴퓨터로 옮겨 받는 것. ☆☆ Danh từ
🌏 VIỆC TẢI VỀ, VIỆC TẢI XUỐNG: Việc chuyển rồi nhận tập tin hay dữ liệu có trên internet về máy tính của mình.

브랜 (brand) : 상품의 이름. Danh từ
🌏 NHÃN HIỆU: Tên của sản phẩm.

다이아몬 (diamond) : 투명한 천연 광물로 매우 단단하며 아름답게 빛나는 보석. Danh từ
🌏 KIM CƯƠNG: Đá quý có độ sáng nổi trội, độ rắn chắc ưu tú nhất trong số các loại khoáng vật thiên nhiên.

발라 (ballade) : 대중음악에서, 주로 사랑을 주제로 한 감상적인 노래. Danh từ
🌏 BẢN TÌNH CA: Bài hát tình cảm, chủ yếu mang chủ đề về tình yêu trong âm nhạc đại chúng.

스탠 (stand) : 물건을 세우거나 고정시키는 대. Danh từ
🌏 GIÁ, BỆ, KHUNG: Thanh dựng đứng hay cố định đồ vật.

(band) : 가죽이나 천이나 고무 등으로 좁고 길게 만든 띠. Danh từ
🌏 DÂY LƯNG: Dây làm dài và nhỏ bằng cao su hay vải hoặc da.

폴란 (Poland) : 동유럽 북부에 있는 나라. 국토의 대부분이 평야이며 주요 생산물로는 밀, 감자 등이 있다. 공용어는 폴란드어이고 수도는 바르샤바이다. Danh từ
🌏 BA LAN: Nước nằm ở phía Bắc của Đông Âu. Phần lớn lãnh thổ là đồng bằng, sản vật chủ yếu có lúa mì, khoai tây… Ngôn ngữ chính thức là tiếng Ba Lan và thủ đô là Warszawa.

신용 카 (信用 card) : 상품이나 서비스를 구입한 대금을 일정 기간 이후에 지불할 수 있게 되어 있는 카드. None
🌏 THẺ TÍN DỤNG: Thẻ có thể chi trả tiền mua hàng hoá hoặc dịch vụ sau một thời gian nhất định

네덜란 (Netherlands) : 서유럽에 있는 나라. 간척지가 많아 국토의 사분의 일이 해수면보다 낮다. 낙농업과 원예가 발달하였는데, 특히 튤립이 주요 수출품이다. 공용어는 네덜란드어이고 수도는 암스테르담이다. Danh từ
🌏 NƯỚC HÀ LAN: Quốc gia ở Tây Âu, phát triển ngành chế biến bơ sữa và làm vườn, đặc biệt có hoa Tulip là sản phẩm xuất khẩu chủ yếu. Ngôn ngữ chính là tiếng Hà Lan và thủ đô là Amsterdam.

(code) : 특정 사회나 계급, 직업 등에서만 통하는 규약이나 관례. Danh từ
🌏 MÃ SỐ, QUY ƯỚC: Quy ước hay thông lệ được sử dụng trong xã hội, giai cấp hay công việc đặc thù.

(nude) : 주로 그림이나 조각이나 사진 또는 쇼에서 사람의 벌거벗은 모습. Danh từ
🌏 SỰ KHỎA THÂN: Hình ảnh ở trần của người, chủ yếu trong nhiếp ảnh, điêu khắc, tranh vẽ hoặc buổi trình diễn.

뉴질랜 (New Zealand) : 오세아니아 대륙의 동남쪽에 있는 섬나라. 주요 생산물로는 양모와 유제품 등이 있다. 주요 언어는 영어와 마오리어이고 수도는 웰링턴이다. Danh từ
🌏 NEW ZEALAND, NIU DI-LÂN: Quốc đảo ở phía Đông Nam của đại lục Châu Đại Dương, sản vật chủ yếu là len sợi và sữa. Ngôn ngữ chính là tiếng Anh và tiếng Maori, thủ đô là Wellington.

업로 (upload) : 컴퓨터 통신망을 통하여 다른 컴퓨터 시스템에 파일이나 자료를 보내는 일. Danh từ
🌏 SỰ TẢI LÊN: Việc gửi tập tin hay tài liệu sang hệ thống máy tính khác thông qua mạng thông tin máy tính.

매머 (mammoth) : 털로 덮인 커다란 몸에 코가 길고 코 옆에는 밖으로 굽은 어금니가 있는 화석 코끼리. Danh từ
🌏 VOI MA MÚT: Động vật hóa thạch thân lớn phủ lông, mũi dài và bên cạnh mũi có ngà cong ra phía ngoài.

(lead) : 앞장서서 이끌어 감. Danh từ
🌏 SỰ DẪN DẮT, SỰ LÃNH ĐẠO: Việc đứng trước và dẫn đi.

(guard) : 농구에서 슛도 하고 방어도 하며 경기를 이끌어 가는 선수. Danh từ
🌏 HẬU VỆ GHI ĐIỂM: Cầu thủ vừa ném rổ vừa phòng ngự và dẫn dắt trận đấu trong môn bóng rổ.

(mode) : 유행하는 모양이나 형식. Danh từ
🌏 MỐT: Kiểu dáng hay hình thức đang thịnh hành.

가이 (guide) : 관광이나 여행 등에서 안내하는 사람. Danh từ
🌏 HƯỚNG DẪN VIÊN: Người hướng dẫn trong việc tham quan hay du lịch...

(pad) : 양복의 모양을 알맞게 잡아 주기 위해 어깨에 넣는 심. Danh từ
🌏 VẢI ĐỆM VAI: Miếng vải được bỏ vào bên trong phần vai áo để tạo dáng cho áo vét.

퍼레이 (parade) : 축제나 축하 등으로 많은 사람이 거리를 화려하게 줄지어 가는 일. 또는 그런 사람들의 줄. Danh từ
🌏 CUỘC DIỄU HÀNH, ĐOÀN NGƯỜI DIỄU HÀNH: Việc nhiều người xếp hàng đi, làm rực rỡ đường phố, trong lễ hội hay lễ chào mừng. Hoặc hàng người đi như vậy.

마운 (mound) : 야구에서 투수가 공을 던질 때 서는 자리. Danh từ
🌏 MÔ ĐẤT (MOUND): Vị trí đứng khi ném bóng của cầu thủ ném bóng trong bóng chày.

프라이 (pride) : 자신의 가치나 능력, 소유물, 행동 등에 대한 만족에서 오는 자존심. Danh từ
🌏 LÒNG TỰ HÀO: Lòng tự tôn xuất phát từ sự thỏa mãn về hành động, vật sở hữu, năng lực hay giá trị của bản thân.

피라미 (pyramid) : 고대 이집트 등에서 돌이나 벽돌을 쌓아 만든 사각뿔 모양의 거대한 건축물. Danh từ
🌏 HÌNH CHÓP, HÌNH KIM TỰ THÁP: Toà kiến trúc lớn hình tứ giác chóp được làm bằng đá hay gạch ở thời Hy Lạp cổ đại.

핀란 (Finland) : 북유럽 스칸디나비아반도에 있는 나라. 국토의 반 이상이 삼림으로 목재, 제지, 펄프 공업이 발달했으며 북극에 가까워 백야 현상도 볼 수 있다. 주요 언어는 핀란드어와 스웨덴어이고 수도는 헬싱키이다. Danh từ
🌏 PHẦN LAN: Nước nằm ở bán đảo Scandinavia thuộc Bắc Âu. Một nửa lãnh thổ là rừng nên phát triển ngành gỗ, chế tạo giấy và bột giấy, vì ở gần với Bắc cực nên có thể thấy hiện tượng đêm trắng. Ngôn ngữ chính là tiếng Phần Lan, tiếng Thụy Điển và thủ đô là Helsinki.

큐피 (Cupid) : 로마 신화에 나오는 사랑의 신. Danh từ
🌏 THẦN ÁI TÌNH: Thần của tình yêu xuất hiện trong thần thoại La Mã.

크레디트 카 (credit card) : 물건을 사거나 서비스 등을 이용한 비용을 일정 기간 뒤에 지불할 수 있도록 하는 데 이용되는 카드. None
🌏 THẺ TÍN DỤNG: Thẻ được sử dụng vào việc thanh toán chi phí mua hàng hoá hay dùng dịch vụ sau một thời gian nhất định.

유니버시아 (Universiade) : 국제 대학 스포츠 연맹이 주최하여 이 년에 한 번씩 열리는 세계 학생 스포츠 대회. 세계 대학생들의 우호와 친선을 도모할 목적으로 열린다. Danh từ
🌏 THẾ VẬN HỘI SINH VIÊN: Đại hội thể thao sinh viên thế giới do Liên đoàn thể thao đại học quốc tế chủ quản, tổ chức hai năm một lần, nhằm mục đích tăng cường tình hữu nghị và mối giao lưu của sinh viên thế giới.

아일랜 (Ireland) : 대서양 아일랜드섬에 있는 나라. 낙농 중심의 농업국이다. 주요 언어는 아일랜드어와 영어이고 수도는 더블린이다. Danh từ
🌏 IRELAND, AI-LEN: Nước nằm trên đảo Ireland ở Đại Tây Dương, là quốc gia nông nghiệp với trọng tâm là ngành chăn nuôi bò sữa, ngôn ngữ chính thức là tiếng Ireland và tiếng Anh, thủ đô là Dublin.

(bond) : 나무, 가죽, 고무 등의 물체를 붙이기 위해 쓰는 물질. Danh từ
🌏 KEO DÁN: Chất dùng để dán những vật thể như là gỗ, da, nhựa.

현금 인출 카 (現金引出 card) : 현금을 찾을 수 있는 기계에 넣으면 자신의 계좌에서 원하는 액수의 돈을 꺼내 쓸 수 있게 만든 카드. None
🌏 THẺ RÚT TIỀN TỰ ĐỘNG: Tấm thẻ được làm ra để có thể rút một khoản tiền mình cần từ tài khoản của mình nếu nhét thẻ đó vào trong máy rút tiền tự động.

현금 카 (現金 card) : 현금을 찾을 수 있는 기계에 넣으면 자신의 계좌에서 원하는 액수의 돈을 꺼내 쓸 수 있게 만든 카드. Danh từ
🌏 THẺ RÚT TIỀN TỰ ĐỘNG: Tấm thẻ được làm ra để có thể rút một khoản tiền mình cần từ tài khoản của mình nếu nhét thẻ đó vào trong máy rút tiền tự động.

라운 (round) : 권투 경기에서 3분 동안 계속되는 각 회. Danh từ
🌏 HIỆP ĐẤU: Mỗi hiệp liên tục trong 3 phút trong đấu quyền Anh.

샐러 (salad) : 생야채나 과일에 마요네즈나 기름, 식초 등의 소스를 뿌린 음식. Danh từ
🌏 SA LÁT: Món ăn trộn nước sốt như dấm, dầu hoặc nước xốt mayonne với hoa quả hay rau sống.

레코 (record) : 음악 등을 녹음한 둥글고 납작한 판. Danh từ
🌏 ĐĨA HÁT: Tấm dẹt và tròn ghi âm nhạc…

(mood) : 어떤 상황에서 느껴지는 기분이나 분위기. Danh từ
🌏 CẢM XÚC, XÚC CẢM: Tâm trạng hay bầu không khí cảm nhận được từ tình huống nào đó.

직불 카 (直拂 card) : 연결된 은행 계좌에서 돈을 인출하거나 지불할 수 있는 카드. None
🌏 THẺ THANH TOÁN: Thẻ có thể chi trả hay rút tiền từ tài khoản ngân hàng được kết nối.

공중전화 카 (公衆電話 card) : 미리 요금을 치르고 구입하여 공중전화를 사용할 때 넣고 통화하는 카드. None
🌏 THẺ ĐIỆN THOẠI CÔNG CỘNG: Thẻ trả trước dùng để gọi điện thoại công cộng.

리바운 (rebound) : 농구 경기에서 던진 공이 골인되지 않고 다시 튀어 나오는 것. 또는 그런 공을 잡아내는 기술. Danh từ
🌏 BÓNG BẬT BẢNG, KỸ THUẬT BÓNG BẬT BẢNG: Quả bóng được ném ra không lọt rổ mà lại nẩy lại trong thi đấu bóng rổ. Hoặc kỹ thuật tranh bóng như vậy.

(yard) : 길이의 단위. Danh từ phụ thuộc
🌏 YARD, THƯỚC ANH: Đơn vị chiều dài.

체크 카 (check card) : 상품이나 서비스를 구입한 대금이 예금된 잔액 내에서만 지불되는 카드. None
🌏 THẺ SÉC: Thẻ chỉ được thanh toán trong vòng số dư có giá trị mua sản phẩm hay dịch vụ được nhập vào.

스노보 (snowboard) : 납작한 판 위에 올라서서 눈이 덮인 비탈을 미끄러져 내려오는 운동. 또는 그 운동에 쓰는 판. Danh từ
🌏 MÔN TRƯỢT TUYẾT, TẤM TRƯỢT TUYẾT: Môn thể thao leo lên tấm ván phẳng rồi trượt xuống dốc được phủ tuyết. Hoặc tấm ván sử dụng trong môn thể thao đó.

스케이트보 (skateboard) : 두 발을 올려놓고 미끄러져 내리며 타는, 판판하고 긴 모양의 바퀴가 달린 널빤지. Danh từ
🌏 VÁN TRƯỢT BĂNG: Tấm ván có gắn bánh xe, dài và phẳng, đặt hai chân lên đó rồi trượt trên băng.

스튜어 (steward) : 여객기나 여객선에서 승객의 안전하고 편안한 여행을 위해 일하는 남자 승무원. Danh từ
🌏 NAM TIẾP VIÊN, TIẾP VIÊN NAM: Nhân viên phục vụ nam làm công việc phục vụ cho chuyến đi an toàn và thoải mái của hành khách trên tàu, máy bay.

스피 (speed) : 물체가 움직이거나 일이 진행되는 빠르기. Danh từ
🌏 TỐC ĐỘ, TIẾN ĐỘ: Mức độ nhanh của vật thể chuyển động hoặc của công việc được tiến hành.

머스터 (mustard) : 황갈색의 서양 겨자. 또는 그 열매로 만든, 요리에 곁들여 먹는 향신료. Danh từ
🌏 CÂY MÙ TẠC, MÙ TẠC: Cây mù tạc của phương Tây có màu vàng, Loại hương liệu ăn cùng với thức ăn được làm bằng quả cây mù tạc.

옐로카 (yellow card) : 운동 경기에서, 위험한 반칙을 하거나 비겁한 행위를 한 선수에게 주심이 경고의 표시로 보이는 노란색 카드. Danh từ
🌏 THẺ VÀNG: Thẻ màu vàng mà trọng tài chính chìa ra thể hiện sự cảnh cáo đối với vận động viên phạm lỗi nguy hiểm hoặc có hành vi thô thiển trong thi đấu thể thao.

바리케이 (barricade) : 적의 침입이나 공격을 막기 위해 흙이나 통, 철망 등으로 길 위에 임시로 쌓은 장애물. Danh từ
🌏 VẬT CHƯỚNG NGẠI, VẬT CẢN, RÀO CHẮN: Vật chắn được dựng lên tạm thời trên đường như tấm lưới sắt, chiếc thùng hay mô đất để ngăn sự tấn công hay xâm nhập của kẻ địch.

바코 (bar code) : 컴퓨터로 상품을 관리할 수 있도록 상품에 표시해 놓은 줄무늬. Danh từ
🌏 MÃ VẠCH: Đường sọc đen và trắng biểu thị trên sản phẩm để có thể quản lý sản phẩm bằng máy tính.

에피소 (episode) : 잘 알려지지 않은 재미있는 이야기. Danh từ
🌏 GIAI THOẠI: Câu chuyện thú vị chưa được biết tới nhiều.

플래카 (placard) : 선전하는 글이나 주장하여 외치는 글 등을 적어 높이 들거나 달아 놓거나 드리운 천. Danh từ
🌏 TẤM BĂNG RÔN: Mảnh vải ghi chữ tung hô chủ trương hoặc chữ tuyên truyền, dâng cao, treo cao hoặc treo thả xuống.

(band) : 여러 가지 악기로 재즈나 팝송 등과 같이 가벼운 음악을 연주하는 소규모의 단체. Danh từ
🌏 BAN NHẠC, NHÓM NHẠC: Đoàn thể có qui mô nhỏ biểu diễn nhạc nhẹ như nhạc pop hay jazz bằng một vài nhạc cụ.

고무 밴 (고무 band) : 옷의 특정 부위가 아래로 내려가지 않도록 안에 넣은 넓은 고무줄. None
🌏 DÂY THUN, DÂY CHUN: Loại dây cao su rộng, được luồn vào bên trong quần áo để giữ cho một phần nhất định nào đó không tuột xuống.

그라운 (ground) : 축구장이나 야구장 같이 넓은 마당에서 하는 경기의 운동장. Danh từ
🌏 SÂN, SÂN VẬN ĐỘNG: Sân vận động trên một khoảng đất thật rộng như sân bóng chày hay sân bóng đá.

(fund) : 투자 전문 기관이 투자자로부터 받은 돈. Danh từ
🌏 QUỸ: Số tiền mà cơ quan chuyên đầu tư nhận được từ nhà đầu tư.

키보 (keyboard) : 피아노나 오르간 같은 악기에서 손가락으로 누르거나 두들겨 소리를 내도록 하는 부분. Danh từ
🌏 BÀN PHÍM: Bộ phần ấn hoặc gõ bằng ngón tay rồi làm cho phát ra âm thanh ở nhạc khí như đàn piano hay organ.

트레이 (trade) : 프로 팀 사이에서 선수를 다른 팀으로 옮기거나 서로 바꾸는 일. Danh từ
🌏 SỰ TRAO ĐỔI CẦU THỦ: Việc chuyển đổi các cầu thủ của các đội khác nhau với mục đích nâng cao sức mạnh của đội, giữa các đội chuyên nghiệp với nhau.

파운 (pound) : 무게의 단위. Danh từ phụ thuộc
🌏 POUND (KHOẢNG 450GR): Đơn vị trọng lượng.

(field) : 골프나 야구, 축구, 멀리뛰기 등의 운동 경기를 할 수 있게 만든, 넓은 장소. Danh từ
🌏 SÂN: Địa điểm rộng, xây dựng để có thể thi đấu thể thao như gôn hay bóng chày, bóng đá, chạy xa...

레드카 (red card) : 운동 경기에서, 심판이 선수에게 퇴장의 표시로 내보이는 빨간색 카드. Danh từ
🌏 THẺ ĐỎ: Thẻ màu đỏ mà trọng tài đưa ra cho cầu thủ xem để biểu thị việc đuổi khỏi sân vận động trong thi đấu thể thao.

레모네이 (lemonade) : 레몬즙에 물, 설탕, 탄산수 등을 섞어서 만든 차가운 음료. Danh từ
🌏 SÔ ĐA CHANH: Đồ uống mát lạnh, được làm bằng cách pha nước, đường, nước soda vào nước cốt chanh.

화이트보 (white board) : 펜 등으로 글자나 그림을 그릴 수 있는 하얀색 칠판. Danh từ
🌏 BẢNG TRẮNG: Tấm bảng màu trắng có thể vẽ tranh hoặc chữ bằng bút.

전화 카 (電話 card) : 일정 금액만큼 전화 통화를 할 수 있도록 만든 카드. None
🌏 THẺ ĐIỆN THOẠI: Thẻ làm ra để có thể gọi điện thoại được với số tiền nhất định.

교통 카 (交通 card) : 버스나 지하철 등의 대중교통을 이용할 때 요금을 내는 데 쓰는 카드. None
🌏 THẺ GIAO THÔNG: Thẻ dùng vào việc chi trả cước phi khi sử dụng các phương tiện giao thông công cộng như xe buýt hay tàu điện ngầm v.v...

타블로이 (tabloid) : 보통 신문의 절반 크기의 판형. Danh từ
🌏 BÁO KHỔ NHỎ: Báo có kích thước bằng một nửa báo thông thường.

버스 카 (▼bus card) : 버스의 운임을 지불할 때 사용되는 카드. None
🌏 THẺ XE BUÝT: Thẻ được sử dụng để trả tiền đi xe buýt.

아몬 (almond) : 껍데기는 단단하고 속살은 갈색의 얇은 껍질로 싸여 있으며 맛이 고소한 열매. Danh từ
🌏 QUẢ HẠNH NHÂN: Quả có vỏ cứng, nhân bên trong được bao bọc bởi một lớp vỏ mỏng màu nâu, có vị bùi,

아이슬란 (Iceland) : 유럽 서북부의 북대서양에 있는 섬나라. 빙하, 화산, 온천이 많으며 어업이 발달했다. 공용어는 아이슬란드어이고 수도는 레이캬비크이다. Danh từ
🌏 ICELAND, AI-XƠ-LEN: Quốc đảo ở Bắc Đại Tây Dương thuộc tây bắc Châu Âu, có nhiều sông băng, núi lửa và suối nước nóng, có ngư nghiệp phát triển, ngôn ngữ chính thức là tiếng Iceland và thủ đô là Reykjavik.

스테로이 (steroid) : 근육을 발달시키거나 배란을 억제하거나 염증을 치료하는 데 쓰는 유기 화합물. Danh từ
🌏 HỢP CHẤT CẤU TRÚC NHÂN STEROID: Hợp chất hữu cơ dùng để điều trị chứng viêm, hạn chế rụng trứng hoặc làm phát triển cơ bắp.

슬라이 (slide) : 불빛을 비추어 반사된 모습을 확대하여 화면에 보이도록 만든 필름. Danh từ
🌏 PHIM SLIDE, PHIM MÁY CHIẾU: Tấm phim được làm để có thể phóng to hình ảnh được chiếu sáng và nhìn thấy hình ảnh trên màn hình.


Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Cách nói thứ trong tuần (13) Mối quan hệ con người (255) Khoa học và kĩ thuật (91) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Vấn đề môi trường (226) Sử dụng bệnh viện (204) Lịch sử (92) Xem phim (105) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Nói về lỗi lầm (28) Gọi món (132) Mối quan hệ con người (52) Đời sống học đường (208) Cảm ơn (8) Giải thích món ăn (78) Diễn tả ngoại hình (97) Văn hóa đại chúng (82) Chính trị (149) Giáo dục (151) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Cách nói ngày tháng (59) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Thể thao (88) Văn hóa ẩm thực (104) Gọi điện thoại (15) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Thời tiết và mùa (101) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41)