🌾 End:

CAO CẤP : 55 ☆☆ TRUNG CẤP : 36 ☆☆☆ SƠ CẤP : 20 NONE : 370 ALL : 481

- (師) : '그것을 직업으로 하는 사람'의 뜻을 더하는 접미사. ☆☆ Phụ tố
🌏 THỢ, NHÀ: Hậu tố thêm nghĩa 'người làm nghề đó'.

미용 (美容師) : 다른 사람의 머리를 다듬거나 피부를 가꾸는 일을 직업으로 하는 사람. ☆☆ Danh từ
🌏 NHÂN VIÊN THẨM MỸ: Người làm nghề cắt tóc hay chăm sóc da cho người khác.

(審査) : 잘하고 못한 것을 가리기 위해 자세히 살핌. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ THẨM ĐỊNH: Việc xem xét kĩ để phân biệt xem làm tốt hay không tốt.

(農事) : 곡식이나 채소 등을 심고 기르고 거두는 일. ☆☆ Danh từ
🌏 VIỆC TRỒNG TRỌT, VIỆC CANH TÁC: Việc gieo trồng và thu hoạch những thứ như ngũ cốc hay rau củ.

관심 (關心事) : 관심을 끄는 일이나 대상. ☆☆ Danh từ
🌏 MỐI QUAN TÂM: Việc hoặc đối tượng thu hút sự quan tâm.

운전기 (運轉技士) : (높이는 말로) 운전사. ☆☆ Danh từ
🌏 TÀI XẾ LÁI XE: (cách nói kính trọng) Người lái xe.

- (士) : ‘직업’의 뜻을 더하는 접미사. ☆☆ Phụ tố
🌏 SĨ, CHUYÊN GIA: Hậu tố thêm nghĩa 'nghề nghiệp'.

(奉仕) : 자신의 이익을 생각하지 않고 남을 위하여 애써 일함. ☆☆ Danh từ
🌏 VIỆC PHỤNG SỰ, SỰ LÀM TỪ THIỆN: Việc cố gắng làm vì người khác và không nghĩ đến lợi ích của bản thân.

(大使) : 나라의 대표로 다른 나라에 파견되어 외교를 맡아 보는 사람. ☆☆ Danh từ
🌏 DAESA; ĐẠI SỨ: Người đại diện cho một đất nước được cử đến làm đại diện ngoại giao ở nước ngoài.

- (社) : ‘회사’의 뜻을 더하는 접미사. ☆☆ Phụ tố
🌏 CÔNG TY, HÃNG: Hậu tố thêm nghĩa 'công ty'.

(臺詞/臺辭) : 영화나 연극에서 배우가 하는 말. ☆☆ Danh từ
🌏 LỜI THOẠI: Lời các diễn viên nói trong phim hay kịch.

(上司) : 자기보다 직장에서의 지위가 위인 사람. ☆☆ Danh từ
🌏 CẤP TRÊN: 1. Người có chức vụ ở chỗ làm cao hơn mình.

(工事) : 시설이나 건물 등을 새로 짓거나 고침. ☆☆ Danh từ
🌏 CÔNG TRÌNH: Việc xây mới hoặc sửa tòa nhà hay công trình.

(搜査) : 주로 경찰이나 검찰이 범인이나 용의자를 가려내어 체포하기 위해 사건을 조사함. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ ĐIỀU TRA: Việc cảnh sát hay kiểm sát tìm hiểu vụ việc để lọc ra và bắt giam tội phạm hay đối tượng tình nghi.

(意思) : 무엇을 하고자 마음먹은 생각. ☆☆ Danh từ
🌏 Ý, Ý NGHĨ, Ý ĐỊNH: Suy nghĩ quyết tâm định làm điều gì đó.

(歌詞) : 음악에 붙여 부르는 말. ☆☆ Danh từ
🌏 CA TỪ, LỜI BÀI HÁT: Lời hát gắn với nhạc.

(天使) : 하늘에서 내려와 인간에게 신의 뜻을 전하며 신과 인간을 이어 주는 심부름꾼. ☆☆ Danh từ
🌏 THIÊN SỨ: Sứ giả từ trên trời xuống để truyền đạt ý thần thánh cho con người và kết nối giữa thần thánh với con người.

: 이익을 얻으려고 물건을 사서 팖. 또는 그런 일. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ BUÔN BÁN: Việc mua rồi bán hàng hóa để thu lợi nhuận. Hoặc công việc như vậy.

(泄瀉) : 장에서 음식물을 소화하는 데에 이상이 생겨 물기가 많은 똥을 눔. 또는 그런 똥. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ TIÊU CHẢY, PHÂN LOÃNG: Việc đi ngoài ra phân có nhiều nước vì có vấn đề về tiêu hoá thức ăn trong dạ dày. Hoặc phân bị như vậy.

(軍事) : 군대, 전쟁 등 군에 관한 일. ☆☆ Danh từ
🌏 QUÂN SỰ: Việc liên quan tới quân như quân đội, chiến tranh v.v...

(描寫) : 어떤 대상을 있는 그대로 자세하게 말이나 글로 표현하거나 그림으로 그림. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ MÔ TẢ: Việc vẽ tranh hay biểu hiện bằng lời hoặc chữ một cách chi tiết về một đối tượng nào đó.

(紳士) : 태도가 점잖고 교양이 있는 예의 바른 남자. ☆☆ Danh từ
🌏 QUÝ NGÀI, QUÝ ÔNG: Người đàn ông lịch sự có thái độ đĩnh đạc và có học thức.

(複寫) : 원래의 것을 다른 곳에 그대로 옮겨 놓음. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ SAO CHÉP, SỰ COPY: Sự di chuyển nguyên vẹn cái vốn có sang nơi khác.

방송 (放送社) : 라디오나 텔레비전 등을 통하여 여러 가지 방송 프로그램을 내보내는 회사. ☆☆ Danh từ
🌏 ĐÀI PHÁT THANH, ĐÀI TRUYỀN HÌNH: Công ty phát ra nhiều loại chương trình phát sóng thông qua tivi hay radio.

(博士) : 대학에서 주는 가장 높은 학위. 또는 그 학위를 받은 사람. ☆☆ Danh từ
🌏 TIẾN SĨ: Học vị cao nhất mà trường đại học cấp. Hoặc người được nhận học vị đó.

(檢事) : 범죄를 수사하고 범인을 고발하는 사법 공무원. ☆☆ Danh từ
🌏 KIỂM SÁT VIÊN, CÔNG TỐ VIÊN: Công chức ngành tư pháp điều tra tội phạm và khởi tố phạm nhân.

(講師) : 학교나 학원에서 수업을 맡아 학생들을 가르치는 사람. ☆☆ Danh từ
🌏 GIÁO VIÊN, GIẢNG VIÊN: Người chịu trách nhiệm đứng lớp dạy cho học sinh ở trường hay ở trung tâm.

(牧師) : 일정한 자격을 갖추고 교회를 관리하면서 예배를 이끌고 신자들에게 영적 생활을 지도하는 성직자. ☆☆ Danh từ
🌏 MỤC SƯ: Người giáo chức có tư cách nhất định quản lý nhà thờ, điều hành các buổi cầu nguyện và hướng dẫn sinh hoạt tín ngưỡng cho các tín đồ.

신문 (新聞社) : 신문을 만들어 펴내는 회사. ☆☆ Danh từ
🌏 TÒA SOẠN BÁO: Công ty làm và phát hành báo chí.

(行使) : 부려서 씀. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ THỰC THI, SỰ THỰC HIỆN, SỰ DÙNG: Việc thao tác rồi sử dụng.

(入社) : 회사 등에 일자리를 얻어 들어감. ☆☆ Danh từ
🌏 VIỆC VÀO LÀM (CÔNG TY): Nhận công việc và vào làm ở công ty.

(祭祀) : 신이나 죽은 사람의 영혼에게 음식을 바쳐 정성을 나타냄. 또는 그런 의식. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ CÚNG TẾ, SỰ CÚNG GIỖ: Sự dâng thức ăn và thể hiện thành tâm với thần linh hay linh hồn của người đã chết. Hoặc nghi lễ đó.

(調査) : 어떤 일이나 사물의 내용을 알기 위하여 자세히 살펴보거나 찾아봄. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ ĐIỀU TRA: Việc tìm hay xem xét chi tiết để biết nội dung của sự vật hay công việc nào đó.

(判事) : 대법원을 제외한 법원의 법관. ☆☆ Danh từ
🌏 THẨM PHÁN, QUAN TÒA: Quan tòa của tòa án ngoại trừ tòa án tối cao.

(技士) : 직업적으로 자동차나 기계 등을 운전하는 사람. ☆☆ Danh từ
🌏 NGƯỜI LÁI XE, NGƯỜI LÁI MÁY, NGƯỜI ĐIỀU KHIỂN MÁY CHUYÊN NGHIỆP: Người làm nghề vận hành máy móc hoặc xe ô tô v.v...

(記事) : 신문이나 잡지 등에서 어떠한 사실을 알리는 글. ☆☆ Danh từ
🌏 MẨU TIN, BÀI BÁO: Một bài viết cho biết một sự thật nào đó đăng trên báo hay tạp chí.


Ngôn ngữ (160) Cách nói thời gian (82) Kinh tế-kinh doanh (273) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Tìm đường (20) Thông tin địa lí (138) Sinh hoạt trong ngày (11) Sở thích (103) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Sinh hoạt công sở (197) Yêu đương và kết hôn (19) Mua sắm (99) Xin lỗi (7) Khoa học và kĩ thuật (91) Xem phim (105) Hẹn (4) Văn hóa đại chúng (82) Giải thích món ăn (119) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Biểu diễn và thưởng thức (8) Sinh hoạt nhà ở (159) Ngôn luận (36) Luật (42) Tôn giáo (43) Chào hỏi (17) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Đời sống học đường (208) Giải thích món ăn (78) Văn hóa ẩm thực (104) Thời tiết và mùa (101)