💕 Start:

CAO CẤP : 41 ☆☆ TRUNG CẤP : 43 ☆☆☆ SƠ CẤP : 17 NONE : 393 ALL : 494

설 (附設) : 어떤 기관에 딸리게 하여 설치함. 또는 그런 시설. Danh từ
🌏 SỰ THIẾT LẬP KÈM THEO, CÔNG TRÌNH KÈM THEO: Sự thiết lập kèm theo cơ quan nào đó. Hoặc công trình như vậy.

: 다른 사람이 몸을 움직이는 것을 곁에서 도와줌. Danh từ
🌏 SỰ DÌU: Sự ở bên cạnh giúp đỡ cho việc người khác di chuyển cơ thể.

: 어떤 사물이나 현상이 갑자기 크게 변화하는 모양. Phó từ
🌏 NHANH CHÓNG, MAU LẸ: Hình ảnh mà sự vật hay hiện tượng nào đó biến đổi nhiều một cách đột ngột.

: 간절하게 바라건대. 또는 될 수 있는 대로. Phó từ
🌏 NHẤT ĐỊNH, NHẤT THIẾT, BẰNG MỌI CÁCH, BẰNG MỌI GIÁ: Mong mỏi một cách khẩn thiết. Hoặc theo như có thể được.

가 (附加) : 주된 것에 덧붙이거나 이미 있는 것에 더함. Danh từ
🌏 CÁI PHỤ THÊM, SỰ KÈM THÊM, SỰ GIA TĂNG THÊM: Việc thêm vào cái đã có hoặc gắn kèm thêm vào cái chính.

각 (浮刻) : 어떤 특징을 두드러지게 함. Danh từ
🌏 SỰ TÔ ĐIỂM, SỰ LÀM NỔI BẬT, SỰ LÀM NỔI RÕ: Việc thể hiện rõ đặc tính nào đó.

담감 (負擔感) : 어떤 의무나 책임, 일 등에 대해 느끼는 무거운 마음. Danh từ
🌏 CẢM GIÁC GÁNH NẶNG: Lòng nặng nề cảm nhận về công việc, trách nhiệm hay nghĩa vụ nào đó.

당 (不當) : 도리에 어긋나서 정당하지 않음. Danh từ
🌏 SỰ KHÔNG CHÍNH ĐÁNG, SỰ BẤT CHÍNH: Sự không chính đáng vì trái với đạo lý.

리다 : 사람이나 짐승을 자기 마음대로 시켜서 일을 하게 하다. Động từ
🌏 SAI KHIẾN: Làm cho người hay thú vật làm việc theo ý mình.

시다 : 빛이 밝거나 강하여 똑바로 보기 어렵다. Tính từ
🌏 CHÓI CHANG, CHÓI LÒA: Ánh sáng rực rỡ hoặc mạnh nên khó nhìn thẳng được.

실 (不實) : 몸이 튼튼하지 못하고 약함. Danh từ
🌏 SỰ YẾU ỚT: Cơ thể không rắn rỏi mà yếu ớt.

응 (副應) : 기대나 요구 등에 따라 응함. Danh từ
🌏 SỰ ĐÁP ỨNG: Sự ứng theo yêu cầu hay mong đợi v,v.

재 (不在) : 어떤 것이 있지 않음. Danh từ
🌏 (SỰ) KHÔNG CÓ, KHÔNG TỒN TẠI: Việc không có cái nào đó.

진 (不振) : 어떤 일이 좋은 쪽으로 이루어지는 기세가 활발하지 않음. Danh từ
🌏 SỰ KHÔNG TIẾN TRIỂN: Một việc nào đó mà khuynh hướng trở nên tốt đẹp không được tích cực.

추기다 : 다른 사람을 북돋아 어떤 행동을 하게 하다. Động từ
🌏 KÍCH ĐỘNG: Xúi giục người khác thực hiện hành động nào đó.

패 (腐敗) : 단백질이나 지방 등이 미생물의 작용에 의하여 썩는 것. Danh từ
🌏 SỰ THỐI RỮA: Việc chất đạm hay chất béo... phân hủy do tác dụng của vi sinh vật.

풀다 : 종이나 헝겊의 겉에 부풀이 일어나다. Động từ
🌏 XỔ LÔNG: Sợi xổ ra trên mặt vải hoặc giấy.

풀리다 : 기대나 희망을 마음에 가득하게 하다. Động từ
🌏 KHIẾN CHO CHAN CHỨA (HY VỌNG...): Làm cho đầy mong đợi hay hy vọng ở trong lòng.

피 : 물체가 차지하는 공간의 크기. Danh từ
🌏 THỂ TÍCH: Độ lớn của không gian mà vật thể chiếm giữ.

- (副) : '그 직업이나 직책에 버금가는'의 뜻을 더하는 접두사. Phụ tố
🌏 PHÓ: Tiền tố thêm nghĩa 'thứ cấp trong nghề nghiệp hay chức trách đó'.

고 (訃告) : 사람의 죽음과 장례식 등을 알리는 글. Danh từ
🌏 CÁO PHÓ: Đoạn văn cho biết về cái chết và tang lễ của con người.

도 (不渡) : 수표나 어음에 적힌 금액을 기한 안에 받지 못하는 일. Danh từ
🌏 SỰ MẤT KHẢ NĂNG THANH TOÁN, SỰ VỠ NỢ: Việc không nhận được số tiền ghi trên ngân phiếu hay hối phiếu trong kì hạn.

도덕 (不道德) : 도덕에 어긋나거나 도덕적이지 않음. Danh từ
🌏 SỰ PHI ĐẠO ĐỨC: Việc trái với đạo đức hoặc không mang tính đạo đức.

득이 (不得已) : 마음이 내키지는 않지만 어쩔 수 없이. Phó từ
🌏 MỘT CÁCH BẤT ĐẮC DĨ: Trong lòng không muốn nhưng không còn cách nào khác đành phải.

릅뜨다 : 무섭고 사나워 보이도록 눈을 크게 뜨다. Động từ
🌏 TRỢN NGƯỢC MẮT: Mở mắt to để trông thấy sợ và dữ tợn.

르짖다 : 감정이 격해져 큰 소리로 말하거나 외치다. Động từ
🌏 KÊU THAN, KÊU GÀO, GÀO THÉT: Cảm xúc bị kích động nên nói to tiếng hoặc la hét.

사 (副詞) : 주로 동사나 형용사 앞에 쓰여 그 뜻을 분명하게 하는 말. Danh từ
🌏 PHÓ TỪ: Từ chủ yếu được dùng trước động từ hay tính từ, làm rõ nghĩa của chúng.

여 (附與) : 가치, 권리, 의미, 임무 등을 지니게 하거나 그렇다고 여김. Danh từ
🌏 (SỰ) BAN CHO, PHONG CHO: Sự làm cho có giá trị, quyền lợi, ý nghĩa, nhiệm vụ… hoặc xem như thế.

유층 (富裕層) : 재물이 많아서 살림이 아주 넉넉한 사람들의 계층. Danh từ
🌏 TẦNG LỚP GIÀU CÓ: Tầng lớp của những người có cuộc sống rất dư dả vì của cải nhiều.

유하다 (富裕 하다) : 살림이 아주 넉넉할 만큼 재물이 많다. Tính từ
🌏 GIÀU CÓ, GIÀU SANG: Của cải nhiều đến mức cuộc sống rất dư dả.

인 (否認) : 어떤 내용이나 사실을 인정하지 않음. Danh từ
🌏 SỰ PHỦ NHẬN: Sự không thừa nhận nội dung hay sự việc nào đó.

임 (赴任) : 어떤 지위나 임무를 받아 근무할 곳으로 감. Danh từ
🌏 SỰ NHẬN BỔ NHIỆM: Việc nhận chức vụ hay nhiệm vụ nào đó và đi đến nơi làm việc.

착 (附着/付着) : 떨어지지 않게 붙이거나 닮. Danh từ
🌏 SỰ DÁN VÀO, SỰ ĐÍNH VÀO: Sự đính hay dán vào không cho rời ra.

치다 : 어떤 일을 하기에 힘이나 능력 등이 부족하다. Động từ
🌏 THIẾU, KHÔNG ĐỦ: Thiếu sức hay năng lực... để làm việc nào đó.

하 (部下) : 어떤 사람보다 직책이 낮아 그 사람의 명령에 따르는 사람. Danh từ
🌏 THUỘC HẠ, CẤP DƯỚI: Người có chức vụ thấp hơn người nào đó và theo mệnh lệnh của người đó.

활 (復活) : 죽었다가 다시 살아남. Danh từ
🌏 SỰ SỐNG LẠI, SỰ HỒI SINH: Việc chết đi sống lại.

과 (賦課) : 세금이나 벌금 등을 매겨서 내게 함. Danh từ
🌏 SỰ ĐÁNH THUẾ, SỰ BẮT PHẠT: Việc áp đặt bắt nộp tiền thuế hay tiền phạt...

닥치다 : 세게 부딪치다. Động từ
🌏 ĐÂM PHẢI, HÚC PHẢI: Đụng mạnh.

도나다 (不渡 나다) : 수표나 어음에 적힌 금액을 기한 안에 받지 못하게 되다. Động từ
🌏 PHÁ SẢN, VỠ NỢ: Không thể nhận được số tiền ghi trên ngân phiếu hay hối phiếu trong kì hạn.

양 (扶養) : 수입이 없어서 혼자 생활하기 어려운 사람을 돌봄. Danh từ
🌏 SỰ CHU CẤP, SỰ CẤP DƯỠNG: Sự giúp đỡ cho người mà cuộc sống tự bản thân họ khó khăn do không có thu nhập.

채 (負債) : 다른 사람이나 기관으로부터 빌려 쓰고 갚지 않은 돈. Danh từ
🌏 NỢ, TIỀN NỢ: Tiền mượn dùng từ người khác hay cơ quan và chưa trả lại.


Kinh tế-kinh doanh (273) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Dáng vẻ bề ngoài (121) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Du lịch (98) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Cách nói ngày tháng (59) Chào hỏi (17) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Kiến trúc, xây dựng (43) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Nói về lỗi lầm (28) Sở thích (103) Mua sắm (99) Ngôn ngữ (160) Gọi món (132) Xem phim (105) Việc nhà (48) Văn hóa đại chúng (52) Diễn tả ngoại hình (97) Sinh hoạt nhà ở (159) Tìm đường (20) Yêu đương và kết hôn (19) So sánh văn hóa (78) Tôn giáo (43) Thời tiết và mùa (101) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52)