💕 Start: 부
☆ CAO CẤP : 41 ☆☆ TRUNG CẤP : 43 ☆☆☆ SƠ CẤP : 17 NONE : 393 ALL : 494
•
부부
(夫婦)
:
남편과 아내.
☆☆☆
Danh từ
🌏 PHU THÊ, VỢ CHỒNG: Chồng và vợ.
•
부끄럽다
:
쑥스럽거나 수줍다.
☆☆☆
Tính từ
🌏 NGƯỢNG NGHỊU, THẸN THÙNG: E thẹn hay bẽn lẽn.
•
부드럽다
:
살갗에 닿는 느낌이 거칠거나 뻣뻣하지 않고 미끄럽다.
☆☆☆
Tính từ
🌏 MỀM, MỀM MẠI: Cảm giác chạm vào da cảm thấy trơn mịn chứ không cứng hay thô ráp.
•
부럽다
:
다른 사람의 일이나 물건이 좋아 보여 자기도 그런 일을 이루거나 물건을 갖기를 바라는 마음이 있다.
☆☆☆
Tính từ
🌏 GHEN TỊ, GANH TỊ, THÈM MUỐN, THÈM THUỒNG: Công việc hay đồ vật của người khác trông có vẻ tốt nên mình cũng sinh lòng mong làm được việc như vậy hoặc có được đồ vật như vậy.
•
부르다
:
말이나 행동으로 다른 사람을 오라고 하거나 주의를 끌다.
☆☆☆
Động từ
🌏 KÊU, GỌI: Bảo người khác đến hay thu hút sự chú ý bằng lời nói hay hành động.
•
부르다
:
음식을 먹어서 배 속이 가득 찬 느낌이 있다.
☆☆☆
Tính từ
🌏 NO: Có cảm giác trong bụng đầy do ăn thức ăn.
•
부모님
(父母 님)
:
(높이는 말로) 부모.
☆☆☆
Danh từ
🌏 PHỤ MẪU, BỐ MẸ: (cách nói kính trọng) Cha mẹ.
•
부자
(富者)
:
살림이 넉넉할 정도로 재산이 많은 사람.
☆☆☆
Danh từ
🌏 NGƯỜI GIÀU, NGƯỜI GIÀU CÓ: Người có nhiều tài sản đến mức cuộc sống dư dả.
•
부치다
:
편지나 물건 등을 보내다.
☆☆☆
Động từ
🌏 GỬI: Gửi thư hay hàng hóa…
•
부분
(部分)
:
전체를 이루고 있는 작은 범위. 또는 전체를 여러 개로 나눈 것 가운데 하나.
☆☆☆
Danh từ
🌏 BỘ PHẬN, PHẦN: Phạm vi nhỏ tạo nên tổng thể. Hoặc một trong tổng thể được chia ra thành nhiều cái.
•
부산
(釜山)
:
경상남도 동남부에 있는 광역시. 서울에 다음가는 대도시이며 한국 최대의 무역항이 있다.
☆☆☆
Danh từ
🌏 BUSAN: Thành phố lớn ở Đông Nam tỉnh Gyeongsangnam. Là đô thị lớn chỉ sau Seoul và có thương cảng lớn nhất Hàn Quốc.
•
부인
(夫人)
:
(높이는 말로) 다른 사람의 아내.
☆☆☆
Danh từ
🌏 PHU NHÂN: (cách nói kính trọng) Vợ của người khác.
•
부장
(部長)
:
기관, 조직 등에서 한 부를 책임지고 다스리는 직위. 또는 그 직위에 있는 사람.
☆☆☆
Danh từ
🌏 TRƯỞNG BỘ PHẬN, TRƯỞNG BAN: Chức vụ quản lí và chịu trách nhiệm một bộ phận trong cơ quan, tổ chức... Hoặc người ở chức vụ đó.
•
부족
(不足)
:
필요한 양이나 기준에 모자라거나 넉넉하지 않음.
☆☆☆
Danh từ
🌏 SỰ THIẾU HỤT, SỰ THIẾU THỐN: Sự thiếu hoặc không đủ lượng hay tiêu chuẩn cần thiết.
•
부탁
(付託)
:
어떤 일을 해 달라고 하거나 맡김.
☆☆☆
Danh từ
🌏 SỰ NHỜ CẬY, SỰ NHỜ VẢ: Nhờ hay giao phó làm việc nào đó.
•
부엌
:
집에서 음식을 만들고 설거지를 하는 등 식사와 관련된 일을 하는 장소.
☆☆☆
Danh từ
🌏 BẾP, GIAN BẾP: Nơi làm các việc liên quan đến bữa ăn như làm thức ăn và rửa bát ở trong nhà.
•
부지런하다
:
게으름을 부리지 않고 꾸준하게 열심히 하는 성향이 있다.
☆☆☆
Tính từ
🌏 SIÊNG, SIÊNG NĂNG: Có khuynh hướng làm chăm chỉ miệt mài mà không lười biếng.
•
부잣집
(富者 집)
:
살림이 넉넉할 정도로 재물이 많은 집.
☆☆
Danh từ
🌏 NHÀ GIÀU: Nhà nhiều của cải đến mức cuộc sống dư dả.
•
부-
(不)
:
'아님', '아니함', '어긋남'의 뜻을 더하는 접두사.
☆☆
Phụ tố
🌏 BẤT: Tiền tố thêm nghĩa 'không', 'không phải', 'trái'.
•
부정
(不正)
:
옳지 않음. 또는 그런 행위.
☆☆
Danh từ
🌏 (SỰ) BẤT CHÍNH: Sự không đúng. Hoặc hành vi như thế.
•
부분적
(部分的)
:
전체 중 한 부분에만 관련되는 것.
☆☆
Danh từ
🌏 TÍNH BỘ PHẬN: Việc chỉ liên quan đến một bộ phận trong toàn thể.
•
부문
(部門)
:
어떤 분야를 구별하여 갈라놓은 특정한 부분이나 영역.
☆☆
Danh từ
🌏 BỘ MÔN, BỘ PHẬN, PHẦN: Bộ phận hay lĩnh vực riêng tách ra do phân biệt lĩnh vực nào đó.
•
부끄러움
:
부끄러워하는 느낌이나 마음.
☆☆
Danh từ
🌏 SỰ XẤU HỔ: Cảm giác hay tâm trạng thấy xấu hổ.
•
부담스럽다
(負擔 스럽다)
:
어떤 일이나 상황이 감당하기 어려운 느낌이 있다.
☆☆
Tính từ
🌏 ĐẦY GÁNH NẶNG, NẶNG NỀ, ĐÁNG NGẠI: Có cảm giác công việc hay tình huống nào đó khó cáng đáng được.
•
부동산
(不動産)
:
땅이나 건물과 같이 움직여 옮길 수 없는 재산.
☆☆
Danh từ
🌏 BẤT ĐỘNG SẢN: Tài sản không thể lưu động được như đất đai hay tòa nhà.
•
부리다
:
어떤 능력을 보이거나 태도를 드러내다.
☆☆
Động từ
🌏 KHOE, KHOE MẼ, TỎ RÕ: Cho thấy năng lực nào đó hoặc thể hiện thái độ.
•
부모
(父母)
:
아버지와 어머니.
☆☆
Danh từ
🌏 PHỤ MẪU, CHA MẸ, BA MÁ: Cha và mẹ.
•
부분적
(部分的)
:
전체 중 한 부분에만 관련되는.
☆☆
Định từ
🌏 MANG TÍNH BỘ PHẬN: Chỉ liên quan đến một bộ phận trong toàn thể.
•
부수다
:
단단한 물체를 두드려 여러 조각이 나게 깨뜨리다.
☆☆
Động từ
🌏 ĐẬP, PHÁ: Đập vật cứng làm vỡ ra nhiều mảnh.
•
부위
(部位)
:
몸의 전체에서 어느 특정 부분이 있는 위치.
☆☆
Danh từ
🌏 BỘ PHẬN, CHỖ: Vị trí mà bộ phận đặc trưng nào đó nằm trên toàn bộ cơ thể.
•
부인
(婦人)
:
결혼한 여자.
☆☆
Danh từ
🌏 PHỤ NỮ, ĐÀN BÀ: Người phụ nữ đã kết hôn.
•
부작용
(副作用)
:
어떤 일로 인해 일어난, 기대하지 않았던 바람직하지 못한 일.
☆☆
Danh từ
🌏 TÁC DỤNG PHỤ, HỆ QUẢ KHÔNG MONG MUỐN: Việc không tốt, không mong đợi, xảy ra do việc nào đó.
•
부정적
(否定的)
:
그렇지 않다고 단정하거나 옳지 않다고 반대하는.
☆☆
Định từ
🌏 MANG TÍNH PHỦ ĐỊNH, MANG TÍNH TIÊU CỰC: Khẳng định rằng không phải như thế hay phản đối rằng không đúng.
•
부지런히
:
게으름을 부리지 않고 꾸준하게 열심히.
☆☆
Phó từ
🌏 MỘT CÁCH SIÊNG NĂNG: Một cách miệt mài chăm chỉ mà không lười biếng.
•
부채
:
손으로 잡고 흔들어 바람을 일으키는 도구.
☆☆
Danh từ
🌏 CÁI QUẠT: Dụng cụ cầm tay và phe phẩy để tạo gió.
•
부처
:
불교의 창시자인 석가모니.
☆☆
Danh từ
🌏 PHẬT THÍCH CA MÂU NI: Thích ca mâu ni, người sáng lập Phật giáo.
•
부친
(父親)
:
자기 혹은 다른 사람의 아버지를 정중하게 이르는 말.
☆☆
Danh từ
🌏 PHỤ THÂN: Từ chỉ cha của mình hay người khác một cách trịnh trọng.
•
부품
(部品)
:
기계 등의 전체 중 어느 한 부분을 이루는 물건.
☆☆
Danh từ
🌏 PHỤ TÙNG: Vật tạo nên một bộ phận nào đó trong toàn bộ của máy móc...
•
부
(富)
:
많은 재산.
☆☆
Danh từ
🌏 SỰ GIÀU CÓ: Tài sản nhiều.
•
부
(部)
:
어떤 일이 몇 차례로 이루어져 있을 때 그중 한 차례를 세는 단위.
☆☆
Danh từ phụ thuộc
🌏 PHẦN: Đơn vị đếm một lượt khi việc nào đó được thực hiện làm mấy lượt.
•
부
(部)
:
업무 조직 안에서 맡은 일에 따라 나눈 작은 집단.
☆☆
Danh từ
🌏 BỘ PHẬN, PHÒNG, BAN, KHOA: Một nhóm nhỏ được chia ra tùy theo công việc được giao trong một tổ chức.
•
부근
(附近)
:
어떤 곳을 중심으로 그 곳에서 가까운 곳.
☆☆
Danh từ
🌏 PHỤ CẬN: Nơi gần với nơi nào đó được lấy làm trung tâm.
•
부끄러워하다
:
쑥스러워하거나 수줍어하는 태도를 보이다.
☆☆
Động từ
🌏 XẤU HỔ, NGƯỢNG NGẬP: Cho thấy thái độ bẽn lẽn hoặc e thẹn.
•
부담
(負擔)
:
일을 맡거나 책임, 의무를 짐.
☆☆
Danh từ
🌏 TRỌNG TRÁCH: Việc đảm trách công việc hay chịu trách nhiệm, nghĩa vụ.
•
부대
(部隊)
:
조직을 이루고 있는 군인 집단. 또는 군인 집단이 머물러 있는 시설.
☆☆
Danh từ
🌏 ĐƠN VỊ BỘ ĐỘI, DOANH TRẠI QUÂN ĐỘI: Tập thể quân nhân tạo thành tổ chức. Hoặc cơ sở mà tập thể quân nhân đang lưu trú.
•
부러워하다
:
무엇을 보고 가지고 싶어 하거나 어떤 사람을 보고 그렇게 되고 싶어 하다.
☆☆
Động từ
🌏 GHEN TỊ, THÈM MUỐN: Nhìn thấy cái gì đó và muốn có hoặc nhìn thấy người nào đó và muốn được như thế.
•
부서
(部署)
:
회사, 기관, 조직에서 일의 성격에 따라 여럿으로 나뉜 사무의 단위.
☆☆
Danh từ
🌏 BỘ PHẬN, PHÒNG, BAN: Đơn vị sự vụ được chia ra nhiều cái tùy theo tính chất của công việc ở công ti, cơ quan, tổ chức.
•
부정적
(否定的)
:
그렇지 않다고 단정하거나 옳지 않다고 반대하는 것.
☆☆
Danh từ
🌏 TÍNH PHỦ ĐỊNH, TÍNH TIÊU CỰC: Việc khẳng định rằng không phải như thế hay phản đối rằng không đúng.
•
부정확
(不正確)
:
바르지 않거나 확실하지 않음.
☆☆
Danh từ
🌏 SỰ KHÔNG CHÍNH XÁC: Sự không đúng hoặc không chắc chắn.
•
부족
(部族)
:
같은 조상, 언어, 종교 등을 가지고 한 사회를 이루는 지역적 생활 공동체.
☆☆
Danh từ
🌏 BỘ TỘC: Cộng đồng sống theo khu vực, tạo nên xã hội có cùng tổ tiên, ngôn ngữ, tôn giáo...
•
부주의
(不注意)
:
어떤 일을 하는 데에 정신을 집중하지 않아 조심스럽지 않음.
☆☆
Danh từ
🌏 SỰ KHÔNG CHÚ Ý: Sự không tập trung đầu óc nên không cẩn thận khi làm việc nào đó.
•
부츠
(boots)
:
발목이나 종아리, 무릎까지 올라오는 목이 긴 구두.
☆☆
Danh từ
🌏 GIÀY CỔ CAO, ỦNG: Giày có phần cổ dài lên cao đến cổ chân hay bắp chân, đầu gối.
•
부딪히다
:
매우 세게 마주 닿게 되다.
☆☆
Động từ
🌏 BỊ VA ĐẬP, BỊ ĐÂM SẦM: Bị chạm trực tiếp rất mạnh.
•
부딪치다
:
(강조하는 말로) 매우 세게 마주 닿다. 또는 마주 닿게 하다.
☆☆
Động từ
🌏 ĐỤNG, CHẠM: (cách nói nhấn mạnh) Chạm trực diện rất mạnh. Hoặc làm cho chạm trực diện.
•
부러지다
:
단단한 물체가 꺾여 둘로 겹쳐지거나 동강이 나다.
☆☆
Động từ
🌏 BỊ GÃY: Vật thể cứng bị bẻ gập làm đôi hay vỡ thành từng mảnh.
•
부서지다
:
단단한 것이 깨어져 작은 조각들이 되다.
☆☆
Động từ
🌏 VỠ NÁT, VỠ TAN: Vật cứng bị vỡ ra thành nhiều mảnh nhỏ.
•
부상
(負傷)
:
몸에 상처를 입음.
☆☆
Danh từ
🌏 (SỰ) BỊ THƯƠNG: Việc bị thương trên người.
•
부자
(父子)
:
아버지와 아들.
☆☆
Danh từ
🌏 PHỤ TỬ, CHA CON: Cha và con.
•
부정
(否定)
:
그렇지 않다고 판단하여 결정하거나 옳지 않다고 반대함.
☆☆
Danh từ
🌏 SỰ PHỦ ĐỊNH: Việc phán đoán và quả quyết rằng không phải là như vậy hoặc phản đối là không đúng.
•
부치다
:
기름을 두른 프라이팬에 반죽이나 달걀 등을 넓적하게 펴서 익히다.
☆☆
Động từ
🌏 RÁN, CHIÊN: Trải rộng trứng hay bột đã nhào trên chảo đã tráng dầu và làm chín.
•
부설
(附設)
:
어떤 기관에 딸리게 하여 설치함. 또는 그런 시설.
☆
Danh từ
🌏 SỰ THIẾT LẬP KÈM THEO, CÔNG TRÌNH KÈM THEO: Sự thiết lập kèm theo cơ quan nào đó. Hoặc công trình như vậy.
•
부축
:
다른 사람이 몸을 움직이는 것을 곁에서 도와줌.
☆
Danh từ
🌏 SỰ DÌU: Sự ở bên cạnh giúp đỡ cho việc người khác di chuyển cơ thể.
•
부쩍
:
어떤 사물이나 현상이 갑자기 크게 변화하는 모양.
☆
Phó từ
🌏 NHANH CHÓNG, MAU LẸ: Hình ảnh mà sự vật hay hiện tượng nào đó biến đổi nhiều một cách đột ngột.
•
부디
:
간절하게 바라건대. 또는 될 수 있는 대로.
☆
Phó từ
🌏 NHẤT ĐỊNH, NHẤT THIẾT, BẰNG MỌI CÁCH, BẰNG MỌI GIÁ: Mong mỏi một cách khẩn thiết. Hoặc theo như có thể được.
•
부가
(附加)
:
주된 것에 덧붙이거나 이미 있는 것에 더함.
☆
Danh từ
🌏 CÁI PHỤ THÊM, SỰ KÈM THÊM, SỰ GIA TĂNG THÊM: Việc thêm vào cái đã có hoặc gắn kèm thêm vào cái chính.
•
부각
(浮刻)
:
어떤 특징을 두드러지게 함.
☆
Danh từ
🌏 SỰ TÔ ĐIỂM, SỰ LÀM NỔI BẬT, SỰ LÀM NỔI RÕ: Việc thể hiện rõ đặc tính nào đó.
•
부담감
(負擔感)
:
어떤 의무나 책임, 일 등에 대해 느끼는 무거운 마음.
☆
Danh từ
🌏 CẢM GIÁC GÁNH NẶNG: Lòng nặng nề cảm nhận về công việc, trách nhiệm hay nghĩa vụ nào đó.
•
부당
(不當)
:
도리에 어긋나서 정당하지 않음.
☆
Danh từ
🌏 SỰ KHÔNG CHÍNH ĐÁNG, SỰ BẤT CHÍNH: Sự không chính đáng vì trái với đạo lý.
•
부리다
:
사람이나 짐승을 자기 마음대로 시켜서 일을 하게 하다.
☆
Động từ
🌏 SAI KHIẾN: Làm cho người hay thú vật làm việc theo ý mình.
•
부시다
:
빛이 밝거나 강하여 똑바로 보기 어렵다.
☆
Tính từ
🌏 CHÓI CHANG, CHÓI LÒA: Ánh sáng rực rỡ hoặc mạnh nên khó nhìn thẳng được.
•
부실
(不實)
:
몸이 튼튼하지 못하고 약함.
☆
Danh từ
🌏 SỰ YẾU ỚT: Cơ thể không rắn rỏi mà yếu ớt.
•
부응
(副應)
:
기대나 요구 등에 따라 응함.
☆
Danh từ
🌏 SỰ ĐÁP ỨNG: Sự ứng theo yêu cầu hay mong đợi v,v.
•
부재
(不在)
:
어떤 것이 있지 않음.
☆
Danh từ
🌏 (SỰ) KHÔNG CÓ, KHÔNG TỒN TẠI: Việc không có cái nào đó.
•
부진
(不振)
:
어떤 일이 좋은 쪽으로 이루어지는 기세가 활발하지 않음.
☆
Danh từ
🌏 SỰ KHÔNG TIẾN TRIỂN: Một việc nào đó mà khuynh hướng trở nên tốt đẹp không được tích cực.
•
부추기다
:
다른 사람을 북돋아 어떤 행동을 하게 하다.
☆
Động từ
🌏 KÍCH ĐỘNG: Xúi giục người khác thực hiện hành động nào đó.
•
부패
(腐敗)
:
단백질이나 지방 등이 미생물의 작용에 의하여 썩는 것.
☆
Danh từ
🌏 SỰ THỐI RỮA: Việc chất đạm hay chất béo... phân hủy do tác dụng của vi sinh vật.
•
부풀다
:
종이나 헝겊의 겉에 부풀이 일어나다.
☆
Động từ
🌏 XỔ LÔNG: Sợi xổ ra trên mặt vải hoặc giấy.
•
부풀리다
:
기대나 희망을 마음에 가득하게 하다.
☆
Động từ
🌏 KHIẾN CHO CHAN CHỨA (HY VỌNG...): Làm cho đầy mong đợi hay hy vọng ở trong lòng.
•
부피
:
물체가 차지하는 공간의 크기.
☆
Danh từ
🌏 THỂ TÍCH: Độ lớn của không gian mà vật thể chiếm giữ.
•
부-
(副)
:
'그 직업이나 직책에 버금가는'의 뜻을 더하는 접두사.
☆
Phụ tố
🌏 PHÓ: Tiền tố thêm nghĩa 'thứ cấp trong nghề nghiệp hay chức trách đó'.
•
부고
(訃告)
:
사람의 죽음과 장례식 등을 알리는 글.
☆
Danh từ
🌏 CÁO PHÓ: Đoạn văn cho biết về cái chết và tang lễ của con người.
•
부도
(不渡)
:
수표나 어음에 적힌 금액을 기한 안에 받지 못하는 일.
☆
Danh từ
🌏 SỰ MẤT KHẢ NĂNG THANH TOÁN, SỰ VỠ NỢ: Việc không nhận được số tiền ghi trên ngân phiếu hay hối phiếu trong kì hạn.
•
부도덕
(不道德)
:
도덕에 어긋나거나 도덕적이지 않음.
☆
Danh từ
🌏 SỰ PHI ĐẠO ĐỨC: Việc trái với đạo đức hoặc không mang tính đạo đức.
•
부득이
(不得已)
:
마음이 내키지는 않지만 어쩔 수 없이.
☆
Phó từ
🌏 MỘT CÁCH BẤT ĐẮC DĨ: Trong lòng không muốn nhưng không còn cách nào khác đành phải.
•
부릅뜨다
:
무섭고 사나워 보이도록 눈을 크게 뜨다.
☆
Động từ
🌏 TRỢN NGƯỢC MẮT: Mở mắt to để trông thấy sợ và dữ tợn.
•
부르짖다
:
감정이 격해져 큰 소리로 말하거나 외치다.
☆
Động từ
🌏 KÊU THAN, KÊU GÀO, GÀO THÉT: Cảm xúc bị kích động nên nói to tiếng hoặc la hét.
•
부사
(副詞)
:
주로 동사나 형용사 앞에 쓰여 그 뜻을 분명하게 하는 말.
☆
Danh từ
🌏 PHÓ TỪ: Từ chủ yếu được dùng trước động từ hay tính từ, làm rõ nghĩa của chúng.
•
부여
(附與)
:
가치, 권리, 의미, 임무 등을 지니게 하거나 그렇다고 여김.
☆
Danh từ
🌏 (SỰ) BAN CHO, PHONG CHO: Sự làm cho có giá trị, quyền lợi, ý nghĩa, nhiệm vụ… hoặc xem như thế.
•
부유층
(富裕層)
:
재물이 많아서 살림이 아주 넉넉한 사람들의 계층.
☆
Danh từ
🌏 TẦNG LỚP GIÀU CÓ: Tầng lớp của những người có cuộc sống rất dư dả vì của cải nhiều.
•
부유하다
(富裕 하다)
:
살림이 아주 넉넉할 만큼 재물이 많다.
☆
Tính từ
🌏 GIÀU CÓ, GIÀU SANG: Của cải nhiều đến mức cuộc sống rất dư dả.
•
부인
(否認)
:
어떤 내용이나 사실을 인정하지 않음.
☆
Danh từ
🌏 SỰ PHỦ NHẬN: Sự không thừa nhận nội dung hay sự việc nào đó.
•
부임
(赴任)
:
어떤 지위나 임무를 받아 근무할 곳으로 감.
☆
Danh từ
🌏 SỰ NHẬN BỔ NHIỆM: Việc nhận chức vụ hay nhiệm vụ nào đó và đi đến nơi làm việc.
•
부착
(附着/付着)
:
떨어지지 않게 붙이거나 닮.
☆
Danh từ
🌏 SỰ DÁN VÀO, SỰ ĐÍNH VÀO: Sự đính hay dán vào không cho rời ra.
•
부치다
:
어떤 일을 하기에 힘이나 능력 등이 부족하다.
☆
Động từ
🌏 THIẾU, KHÔNG ĐỦ: Thiếu sức hay năng lực... để làm việc nào đó.
•
부하
(部下)
:
어떤 사람보다 직책이 낮아 그 사람의 명령에 따르는 사람.
☆
Danh từ
🌏 THUỘC HẠ, CẤP DƯỚI: Người có chức vụ thấp hơn người nào đó và theo mệnh lệnh của người đó.
•
부활
(復活)
:
죽었다가 다시 살아남.
☆
Danh từ
🌏 SỰ SỐNG LẠI, SỰ HỒI SINH: Việc chết đi sống lại.
•
부과
(賦課)
:
세금이나 벌금 등을 매겨서 내게 함.
☆
Danh từ
🌏 SỰ ĐÁNH THUẾ, SỰ BẮT PHẠT: Việc áp đặt bắt nộp tiền thuế hay tiền phạt...
•
부닥치다
:
세게 부딪치다.
☆
Động từ
🌏 ĐÂM PHẢI, HÚC PHẢI: Đụng mạnh.
•
부도나다
(不渡 나다)
:
수표나 어음에 적힌 금액을 기한 안에 받지 못하게 되다.
☆
Động từ
🌏 PHÁ SẢN, VỠ NỢ: Không thể nhận được số tiền ghi trên ngân phiếu hay hối phiếu trong kì hạn.
•
부양
(扶養)
:
수입이 없어서 혼자 생활하기 어려운 사람을 돌봄.
☆
Danh từ
🌏 SỰ CHU CẤP, SỰ CẤP DƯỠNG: Sự giúp đỡ cho người mà cuộc sống tự bản thân họ khó khăn do không có thu nhập.
• Giải thích món ăn (78) • Sử dụng cơ quan công cộng (8) • Tôn giáo (43) • Luật (42) • Sinh hoạt nhà ở (159) • Văn hóa đại chúng (52) • Khoa học và kĩ thuật (91) • Biểu diễn và thưởng thức (8) • Văn hóa đại chúng (82) • Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) • Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) • Lịch sử (92) • Phương tiện truyền thông đại chúng (47) • Gọi món (132) • Xin lỗi (7) • Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) • Nghệ thuật (23) • Kiến trúc, xây dựng (43) • Gọi điện thoại (15) • Nghệ thuật (76) • Sức khỏe (155) • Ngôn ngữ (160) • Thông tin địa lí (138) • Sự khác biệt văn hóa (47) • Diễn tả vị trí (70) • Giáo dục (151) • Dáng vẻ bề ngoài (121) • Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) • Sử dụng cơ quan công cộng (59) • Thể thao (88)