🌟 사춘기 (思春期)

☆☆   Danh từ  

1. 보통 십이 세부터 십팔 세 정도에 나타나는 육체적, 정신적으로 성인이 되어가는 시기.

1. TUỔI DẬY THÌ: Thời kỳ trở thành người lớn về mặt thể xác, tinh thần thường xảy ra vào khoảng từ 12 đến 18 tuổi.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 사춘기 소녀.
    Adolescence girl.
  • 사춘기 소년.
    Puberty boy.
  • 사춘기 시절.
    Adolescence.
  • 사춘기가 지나다.
    Past puberty.
  • 사춘기를 넘기다.
    Over puberty.
  • 사춘기를 맞다.
    Hit puberty.
  • 사춘기에 들어서다.
    Enter puberty.
  • 누구나 질풍노도의 시기인 사춘기를 거쳐 어른이 된다.
    Everyone grows up through puberty, a period of storm and storm.
  • 그 애는 사춘기가 한참 지난 나이인데도 여드름이 난다.
    She's pimples even though she's way past puberty.
  • 사춘기 소년들의 얼굴에 푸르스름한 수염 자국이 보였다.
    There were bluish beard marks on adolescent boys' faces.
  • 조그맣던 아들 녀석이 어느새 훌쩍 커 벌써 사춘기에 들어섰다.
    My little son has grown so big that he's already in puberty.
  • 어휴, 요즘 우리 애가 중학생이 되더니 얼마나 예민하게 구는지 하루빨리 사춘기를 넘겼으면 좋겠어.
    Man, i can't wait to see how sensitive my kid is after he became a middle school student.
    우리 애도 사춘기 때는 말도 편하게 못 걸겠더라.
    My kid couldn't talk to me comfortably during puberty.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 사춘기 (사춘기)
📚 thể loại: Thời gian  

🗣️ 사춘기 (思春期) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End


Biểu diễn và thưởng thức (8) Cảm ơn (8) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Nói về lỗi lầm (28) Gọi món (132) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Văn hóa ẩm thực (104) Sự kiện gia đình (57) Nghệ thuật (76) Sức khỏe (155) Diễn tả vị trí (70) Khoa học và kĩ thuật (91) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Tôn giáo (43) Mối quan hệ con người (255) Sinh hoạt nhà ở (159) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Cách nói thứ trong tuần (13) Ngôn ngữ (160) Khí hậu (53) Sử dụng bệnh viện (204) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Giải thích món ăn (119) Yêu đương và kết hôn (19) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Kiến trúc, xây dựng (43) Giáo dục (151) Kinh tế-kinh doanh (273) Đời sống học đường (208) Lịch sử (92)