🌟 얌전

☆☆   Danh từ  

1. 성격이나 태도가 조용하고 차분함.

1. SỰ HIỀN LÀNH, SỰ NGOAN NGOÃN, SỰ DỊU DÀNG: Thái độ hay tính cách trầm lặng và điềm tĩnh.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 얌전을 떨다.
    Behave.
  • 얌전을 부리다.
    Behave.
  • 얌전을 빼다.
    Demean oneself.
  • 얌전을 피우다.
    Behave.
  • 승규는 활달한 성격이지만 어른들 앞에서는 얌전을 뺀다.
    Seung-gyu is an outgoing personality, but in front of the elders, he is demeaned.
  • 남자 같은 성격을 가진 그녀도 남자들 앞에서는 얌전을 떤다.
    Even she, with a manly personality, is demeaned in front of men.
  • 지수는 처음에는 얌전을 떨어서 조용한 성격인 줄 알았더니 몇 번 만나 보니 말도 잘하고 장난도 잘 치는 아이였다.
    At first i thought ji-su was quiet and quiet, but when i met her a few times, she was a good talker and playful kid.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 얌전 (얌전)
📚 Từ phái sinh: 얌전하다: 성격이나 태도가 조용하고 차분하다., 모양이 단정하고 반듯하다. 얌전히: 성격이나 태도가 조용하고 차분하게., 모양이 단정하고 반듯하게.
📚 thể loại: Thái độ   Diễn tả trang phục  

Start

End

Start

End


Gọi món (132) Mua sắm (99) Sinh hoạt nhà ở (159) Triết học, luân lí (86) Thông tin địa lí (138) Lịch sử (92) Tâm lí (191) So sánh văn hóa (78) Sở thích (103) Khoa học và kĩ thuật (91) Thể thao (88) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Du lịch (98) Chính trị (149) Văn hóa ẩm thực (104) Tình yêu và hôn nhân (28) Văn hóa đại chúng (82) Thời tiết và mùa (101) Sử dụng bệnh viện (204) Xem phim (105) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Sức khỏe (155) Diễn tả ngoại hình (97) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Ngôn luận (36) Sự kiện gia đình (57) Đời sống học đường (208) Chế độ xã hội (81) Sử dụng cơ quan công cộng (59)