🌟 고이

Phó từ  

1. 겉모습이 예쁘고 아름답게.

1. GỌN GÀNG, XINH XẮN, ĐẸP XINH: Dáng vẻ bên ngoài xinh đẹp.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 고이 가꾸다.
    Grow up.
  • 고이 꾸미다.
    To decorate.
  • 고이 단장하다.
    Be neatly groomed.
  • 고이 차려 입다.
    Dress up nicely.
  • 머리를 고이 빗다.
    Brush hair neatly.
  • 머리를 고이 빗어 넘긴 그녀는 단정해 보였다.
    With her hair neatly combed, she looked neat.
  • 유치원생인 조카는 색종이를 고이 접어 나비라며 나에게 선물로 주었다.
    My niece, a kindergartener, folded up the colored paper and gave it to me as a gift, calling it a butterfly.
  • 오늘 어디 좋은 데 가? 오늘따라 유난히 고이 차려 입었네?
    Where are you going today? you're especially dressed up today, aren't you?
    친구 결혼식 가.
    Go to my friend's wedding.

2. 정성을 다하여 소중하게.

2. HẾT LÒNG, NHIỆT THÀNH, CẨN TRỌNG: Làm một cách trân trọng với hết tấm lòng.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 고이 가꾸다.
    Grow up.
  • 고이 간직하다.
    To keep dearly.
  • 고이 기르다.
    Grow it well.
  • 고이 모셔 두다.
    Keep it in place.
  • 고이 받들다.
    Hold up nicely.
  • 고이 키우다.
    Raising up nicely.
  • 그는 고이 가꾸던 꽃이 시들자 실망했다.
    He was disappointed when the flowers he had cultivated withered.
  • 그들 부부는 하나밖에 없는 딸을 애지중지하며 고이 키웠다.
    The couple raised their only daughter fondly.
  • 이 도자기는 할아버지가 주신 거니까 고이 모셔 두어야 한다.
    This pottery was given to you by your grandfather, so you should keep it safe.
    그럼 깨지지 않도록 높은 곳에는 올려 놓지 않을게요.
    Then i won't put it up high so it won't break.

3. 편안하고 평화롭게.

3. BÌNH YÊN, TĨNH LẶNG: Một cách yên bình và yên ả.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 고이 눈을 감다.
    Close your eyes.
  • 고이 눕히다.
    Lay it down.
  • 고이 쉬다.
    Rest well.
  • 고이 자다.
    Sleep tight.
  • 고이 잠들다.
    Sleep in peace.
  • 아버지는 죽을 때 고이 죽는 것이 가장 큰 복이라고 항상 말씀하셨다.
    My father always said that the greatest blessing was to die in peace.
  • 지난밤부터 고열에 시달려 계속 울기만 하던 아기는 열이 내리자 고이 잠들었다.
    The baby, who had been suffering from a high fever since last night and kept crying, fell asleep when the fever went down.
  • 이번 휴가 때는 어디에 갈 예정이야?
    Where are you going this vacation?
    너무 피곤해서 집에서 고이 쉬고 싶어.
    I'm so tired that i want to rest at home.

4. 상태를 그대로 고스란히.

4. NGUYÊN VẸN, NGUYÊN TRẠNG: Giữ nguyên trạng thái không thay đổi.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 고이 간직하다.
    To keep dearly.
  • 고이 두다.
    Keep it steady.
  • 고이 모셔 두다.
    Keep it in place.
  • 고이 보관하다.
    Keep it well.
  • 고이 지키다.
    Observe closely.
  • 나는 물건을 잘 못 버리는 성격이라 잡동사니들까지도 고이 모셔 둔다.
    I'm not a good thrower, so i keep even the odds and ends.
  • 얼마 전에 산 가방은 왜 안 들고 다녀?
    Why don't you carry the bag you just bought?
    메기 너무 아까워서 방 안에 고이 보관하고 있어.
    Maggie's such a waste that she keeps it in her room.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 고이 (고ː이)

🗣️ 고이 @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Nghệ thuật (76) Biểu diễn và thưởng thức (8) Mối quan hệ con người (52) Khí hậu (53) Ngôn luận (36) Văn hóa đại chúng (52) Diễn tả ngoại hình (97) Gọi điện thoại (15) Du lịch (98) Sử dụng bệnh viện (204) Mua sắm (99) Luật (42) Cách nói thứ trong tuần (13) Nghệ thuật (23) Giáo dục (151) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Chế độ xã hội (81) Cảm ơn (8) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Chính trị (149) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Cách nói thời gian (82) Triết học, luân lí (86) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Diễn tả vị trí (70) Lịch sử (92) Giải thích món ăn (78) Khoa học và kĩ thuật (91)