🌟 (一/壹)

☆☆☆   Số từ  

1. 수를 셀 때 제일 처음 수.

1. MỘT, NHẤT: Số đầu tiên khi đếm số.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 을 더하면 이가 된다.
    Add work to work and it pays.
  • 아이는 손가락을 펴며 부터 십까지 수를 세었다.
    The child stretched his fingers and counted from work to ten.
  • 우리 팀이 경기에서 이길 확률은 이분의 , 즉 오십 퍼센트이다.
    The odds of our team winning the game are one-half, ie fifty percent.
  • 부터 십까지 숫자를 읽어 봅시다.
    Let's read the numbers from the day to the tenth.
    , 이, 삼, 사, 오, 육, 칠, 팔, 구, 십!
    One, two, three, four, five, six, seven, eight, nine, ten!
Từ tham khảo 하나: 숫자를 셀 때 맨 처음의 수.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: ()
📚 thể loại: Số   Cách nói ngày tháng  

📚 Annotation: 숫자로는 '1'로 쓴다.

Start

End


Vấn đề môi trường (226) Diễn tả vị trí (70) Cách nói ngày tháng (59) Cách nói thời gian (82) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Dáng vẻ bề ngoài (121) Lịch sử (92) Đời sống học đường (208) Nghệ thuật (23) Sở thích (103) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Văn hóa đại chúng (82) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Cách nói thứ trong tuần (13) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Sử dụng bệnh viện (204) Tình yêu và hôn nhân (28) Du lịch (98) Gọi điện thoại (15) Kiến trúc, xây dựng (43) Kinh tế-kinh doanh (273) Khoa học và kĩ thuật (91) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Diễn tả ngoại hình (97) Chào hỏi (17) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Nói về lỗi lầm (28) Thời tiết và mùa (101) Sinh hoạt công sở (197) Sử dụng tiệm thuốc (10)