🌟 (五)

☆☆☆   Số từ  

1. 사에 일을 더한 수.

1. NĂM: Số cộng thêm một vào bốn.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 이에 삼을 더하면 이다.
    Add to this is cucumber.
  • 십 분의 는 반이 된다.
    Ten-tenths of a half.
  • 일, 이, 삼, 사, . 만 원짜리 다섯 장이야.
    One, two, three, four, oh. it's five 10,000 won bills.
    그래, 오만 원 맞네.
    Yeah, that's 50,000 won.
Từ tham khảo 다섯: 넷에 하나를 더한 수.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: (오ː) 오가 (오:가) 오도 (오:도) 오만 (오:만)
📚 thể loại: Số  

📚 Annotation: 숫자로는 '5'로 쓴다.

Start

End


Chính trị (149) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Lịch sử (92) Thông tin địa lí (138) Kinh tế-kinh doanh (273) Sức khỏe (155) Ngôn luận (36) Vấn đề môi trường (226) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Sinh hoạt nhà ở (159) Nghệ thuật (23) Văn hóa đại chúng (52) Giải thích món ăn (119) Hẹn (4) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Diễn tả vị trí (70) Diễn tả tính cách (365) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Sinh hoạt trong ngày (11) Diễn tả trang phục (110) Khí hậu (53) Khoa học và kĩ thuật (91) Giáo dục (151) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Ngôn ngữ (160) Thể thao (88) Nói về lỗi lầm (28) Sự khác biệt văn hóa (47)