🌟 정성 (精誠)

☆☆   Danh từ  

1. 온갖 힘을 다하려는 참되고 성실한 마음.

1. SỰ HẾT LÒNG, SỰ TẬN TÂM, SỰ NHIỆT TÌNH: Tấm lòng thành thực và chân thành, muốn dốc hết sức mình.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 정성이 어린 보살핌.
    Cordial care.
  • 정성이 갸륵하다.
    He is very sincere.
  • 정성이 지극하다.
    Extreme sincerity.
  • 정성을 다하다.
    Do one's best.
  • 정성을 들이다.
    Put one's heart into it.
  • 정성을 모으다.
    Gather one's heart.
  • 정성을 바치다.
    Give one's heart and soul.
  • 무슨 일이든 정성을 들이면 성과가 따른다.
    Whatever it takes, it pays off.
  • 할아버지 생신에 정성 어린 선물을 준비했더니 할아버지께서 무척 좋아하셨다.
    Grandfather was very pleased to prepare a heartfelt gift for his birthday.
  • 피해 주민 돕기 성금을 냈어요?
    Did you donate money to help the victims?
    그럼요. 이웃 사람들과 정성을 모아서 냈어요.
    Of course. i worked hard with my neighbors.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 정성 (정성)
📚 thể loại: Tình cảm   Mối quan hệ con người  


🗣️ 정성 (精誠) @ Giải nghĩa

🗣️ 정성 (精誠) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Triết học, luân lí (86) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Văn hóa ẩm thực (104) Diễn tả ngoại hình (97) Chào hỏi (17) Cách nói thời gian (82) Khí hậu (53) Giáo dục (151) Nghệ thuật (76) Xin lỗi (7) Diễn tả tính cách (365) Giải thích món ăn (78) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Khoa học và kĩ thuật (91) Thể thao (88) Gọi món (132) Sử dụng bệnh viện (204) Diễn tả vị trí (70) Mối quan hệ con người (52) Ngôn ngữ (160) Đời sống học đường (208) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Chính trị (149) Sự khác biệt văn hóa (47) Diễn tả trang phục (110) Du lịch (98) Nghệ thuật (23) Sự kiện gia đình (57) Sử dụng phương tiện giao thông (124)