🌟 돌섬

Danh từ  

1. 돌이 많거나 돌로 된 섬.

1. ĐẢO ĐÁ: Đảo nhiều đá hay tạo thành từ đá.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 독도는 원래 돌로 된 섬이라서 예로부터 ‘돌섬’이라고도 불렸다고 한다.
    ‘dolseom’ from the original stone island, dokdo is example is said to have called.
  • 거제도 남동쪽 바다 위에 불쑥 솟은 돌섬은 아름다운 경치로 유명하다.
    Stone island, which rises suddenly over the sea southeast of geoje island, is famous for its beautiful scenery.
  • 바다 가운데 있는 돌섬에서는 수백 마리의 물개가 올랐다 내렸다 자유로이 놀고 있었습니다.
    On the rocky island in the middle of the sea, hundreds of seals were rising and falling and playing freely.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 돌섬 (돌ː섬)

Start

End

Start

End


Cảm ơn (8) Lịch sử (92) So sánh văn hóa (78) Giáo dục (151) Xin lỗi (7) Mối quan hệ con người (52) Gọi điện thoại (15) Xem phim (105) Kiến trúc, xây dựng (43) Nghệ thuật (76) Chính trị (149) Kinh tế-kinh doanh (273) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Khí hậu (53) Diễn tả ngoại hình (97) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Mối quan hệ con người (255) Ngôn luận (36) Thời tiết và mùa (101) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Sinh hoạt công sở (197) Mua sắm (99) Sử dụng bệnh viện (204) Chế độ xã hội (81) Tìm đường (20) Văn hóa ẩm thực (104) Yêu đương và kết hôn (19) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Cách nói thứ trong tuần (13)