🌟 덥석

Phó từ  

1. 갑자기 달려들어 한 번에 물거나 잡는 모양.

1. VỒ VẬP, ĐỘT NGỘT, NHANH NHƯ CHỚP: Hình ảnh đột nhiên xông vào chụp hoặc cắn trong một lần.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 덥석 맡다.
    I'm in charge.
  • 덥석 물다.
    Snap at.
  • 덥석 받다.
    Get a snap.
  • 덥석 베어 물다.
    Bite down.
  • 덥석 잡다.
    Grab at random.
  • 민준이는 긴장한 탓에 고백도 하기 전에 덥석 지수의 손부터 잡아 버렸다.
    Min-joon was so nervous that he grabbed ji-soo's hand before making a confession.
  • 배가 고팠던 승규는 냉장고에서 사과를 하나 꺼내더니 씻지도 않고 덥석 베어 물었다.
    Seung-gyu, who was hungry, took an apple out of the refrigerator and bit it without washing it.
  • 여기 있던 햄버거 못 봤어?
    Didn't you see the hamburger here?
    좀 전에 언니가 덥석 집어 들고 나가던데.
    My sister just picked it up and went out.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 덥석 (덥썩)


🗣️ 덥석 @ Giải nghĩa

🗣️ 덥석 @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Cách nói ngày tháng (59) Yêu đương và kết hôn (19) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Sinh hoạt nhà ở (159) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Mối quan hệ con người (255) Diễn tả trang phục (110) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Sử dụng bệnh viện (204) Sự kiện gia đình (57) Giải thích món ăn (78) Cách nói thứ trong tuần (13) Dáng vẻ bề ngoài (121) Văn hóa đại chúng (82) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Hẹn (4) Cảm ơn (8) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Ngôn ngữ (160) Sinh hoạt công sở (197) Lịch sử (92) Vấn đề xã hội (67) Gọi điện thoại (15) Xin lỗi (7) Tìm đường (20) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Luật (42)