🌟 뚝뚝

Phó từ  

1. 성적이나 순위 등이 눈에 띄게 몹시 떨어지거나 정도가 아주 약해지는 모양.

1. TUỒN TUỘT, TÙN TỤT: Hình ảnh thành tích hay thứ hạng tụt mạnh trông thấy hay mức độ trở nên rất yếu.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 기온이 뚝뚝 떨어지다.
    Temperatures drop sharply.
  • 기운이 뚝뚝 떨어지다.
    Energy drops.
  • 성적이 뚝뚝 떨어지다.
    The grades drop sharply.
  • 아파트값이 뚝뚝 떨어지다.
    Apartment prices drop sharply.
  • 정이 뚝뚝 떨어지다.
    Lose one's affection.
  • 계속된 패배로 팀 내 사기는 뚝뚝 떨어지고 있었다.
    The team's morale was dropping with continuous defeat.
  • 그 가수의 인기가 하락하면서 가요 순위도 덩달아 뚝뚝 떨어졌다.
    As the singer's popularity declined, so did the k-pop ranking.
  • 김 대리. 이번 달 실적이 이렇게나 뚝뚝 하락한 거야?
    Assistant manager kim. is this month's performance down this fast?
    죄송합니다. 다음 달에 더 분발하도록 하겠습니다.
    I'm sorry. i'll try harder next month.

2. 거리가 많이 떨어져 있는 모양.

2. XA TÍT, TÍT TẮP, TÍT MÙ KHƠI, XA LẮC: Hình ảnh khoảng cách trở nên xa vời.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 거리가 뚝뚝 떨어지다.
    Streets drop sharply.
  • 사이를 뚝뚝 떼어 놓다.
    Thick between.
  • 이 숲 속의 나무들은 뚝뚝 떨어져서 심어져 있다.
    These trees in the forest are planted by falling apart.
  • 이 산골 마을은 집들이 서로 붙어 있지 않고 뚝뚝 떨어져 있다.
    This mountain village has houses that are not attached to each other and are separated.
  • 왜 저 친구랑 뚝뚝 떨어져서 가?
    Why are you so far away from him?
    사실 어제 쟤랑 싸웠거든.
    Actually, i had a fight with him yesterday.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 뚝뚝 (뚝뚝)

🗣️ 뚝뚝 @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Việc nhà (48) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Nói về lỗi lầm (28) Cách nói ngày tháng (59) Gọi điện thoại (15) Chính trị (149) Khoa học và kĩ thuật (91) Sinh hoạt công sở (197) Mua sắm (99) Lịch sử (92) Thông tin địa lí (138) Diễn tả tính cách (365) Cảm ơn (8) Ngôn ngữ (160) Sử dụng tiệm thuốc (10) Xin lỗi (7) Tìm đường (20) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Vấn đề xã hội (67) Tình yêu và hôn nhân (28) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Thời tiết và mùa (101) Yêu đương và kết hôn (19) Hẹn (4) Đời sống học đường (208) Sự khác biệt văn hóa (47) Sở thích (103) Diễn tả vị trí (70) Khí hậu (53) Kinh tế-kinh doanh (273)