🌟 물집

Danh từ  

1. 살갗 속에 물이 찬 것.

1. VẾT PHỎNG NƯỚC, VẾT RỘP NƯỚC, MỤN NƯỚC: Việc lớp da bị sưng phồng lên do chất lỏng tụ lại dưới da.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 발가락의 물집.
    Blisters on the toes.
  • 발뒤꿈치에 잡힌 물집.
    Blisters caught on the heel.
  • 물집이 생기다.
    Blister.
  • 물집이 잡히다.
    Blister.
  • 물집이 터지다.
    Blisters burst.
  • 물집 때문에 아프다.
    Blisters make me sick.
  • 지수는 새로 산 구두 때문에 발뒤꿈치에 물집이 잡혔다.
    Jisoo got blisters on her heels because of her new shoes.
  • 군대에 막 입대한 승규는 군화에 적응이 안 되어서 발 여기저기에 물집이 터졌다.
    Seung-gyu, who had just joined the army, had blisters all over his feet because he was not used to military boots.
  • 어, 너 왜 절뚝거려?
    Uh, why are you limping?
    좀 작은 신발을 신고 나왔더니 발에 물집이 생겨서 너무 아파.
    I came out wearing some small shoes, and i got blisters on my feet, and it hurts so much.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 물집 (물찝) 물집이 (물찌비) 물집도 (물찝또) 물집만 (물찜만)


🗣️ 물집 @ Giải nghĩa

Start

End

Start

End


Nói về lỗi lầm (28) Du lịch (98) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Khí hậu (53) Cách nói thứ trong tuần (13) Tôn giáo (43) Mua sắm (99) Giải thích món ăn (119) Sở thích (103) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Ngôn luận (36) Luật (42) Thể thao (88) Sinh hoạt công sở (197) Sinh hoạt nhà ở (159) Kinh tế-kinh doanh (273) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Gọi điện thoại (15) Vấn đề xã hội (67) Việc nhà (48) Triết học, luân lí (86) Cách nói thời gian (82) Chính trị (149) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Diễn tả vị trí (70) Ngôn ngữ (160) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Xin lỗi (7)